Đề thi Hóa học 12 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Polipeptit là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. alanin.
B. axit - amino propionic.
C. axit glutamic.
D. glyxin.
Một α- amino axit X trong phân tử có một nhóm và một nhóm –COOH. Cho 26,70 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. .
B. .
C. HCl.
D. .
Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
Những chất thuộc loại este là
A. (2), (3), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 24,25 gam muối của glyxin, 22,20 gam muối của alanin và 13,90 gam muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của và là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 22,64.
B. 25,08.
C. 20,17.
D. 16,78.
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim lọai Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp và (loãng).
(3) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(4) Dung dịch dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(5) Kim loại cứng nhất là Cr.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch loãng, nguội.
(b) Cho Na vào dung dịch .
(c) Cho Ag vào dung dịch loãng (không có oxi không khí).
(d) Cho Fe vào dung dịch .
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(2) Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glyxerol và xà phòng.
(3) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(4) Tơ nilon - 6,6; tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(5) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α- glucozơ và β- fructozơ.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. .
B. .
C.
D. .
Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(3) Trimetyl amin là amin bậc ba.
(4) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(5) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch trong , đun nóng.
(6) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(7) Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị - amino axit.
(8) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít (đo ở đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,2.
B. 3,15.
C. 3,6.
D. 5,25.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Poli acrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(2) Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
(3) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
(4) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra.
(5) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường.
(6) Kim loại Cu khử được trong dung dịch.
(7) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh được gọi chung là
A. Sự ăn mòn điện hóa.
B. Sự khử kim loại.
C. Sự ăn mòn kim loại.
D. Sự ăn mòn hóa học.
Phản ứng nào sau đây dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn?
A. Hiđro hóa.
B. Oxi hóa.
C. Polime hóa.
D. Brom hóa.
Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối . Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
(2) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ loãng hoặc các enzim.
(4) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
(5) Anilin tác dụng với nước tạo kết tủa trắng.
(6) Tripanmitin và tristearin đều là những chất béo rắn.
(7) Amilozơ thuộc loại polisaccarit.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Este X có công thức cấu tạo . Tên gọi của X là
A. Metyl metacrylat.
B. Metyl acrylic.
C. Metyl acrylat.
D. Metyl metacrylic.
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Hg.
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,80 gam muối. Giá trị của m là
A. 101.
B. 89.
C. 85.
D. 93.
Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 2,688.
C. 5,376.
D. 1,792.
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm 2 este etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 500.
C. 400.
D. 600.
Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp muối gồm 30,6 gam và 60,8 gam . Cho 17,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch nước brom, số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,02.
B. 0,20.
C. 0,40.
D. 0,04.
Cho a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, ở cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích các khí đo ở đktc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 6,45.
C. 10,2.
D. 14,55.
Cho các phát biểu sau:
(1) Để phân biệt Gly-Gly-Ala với anbumin có thể dùng .
(2) Tính bazơ của anilin thể hiện qua phản ứng của anilin với nước brom.
(3) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(4) Các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(6) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
(7) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α - 1,4 – glicozit.
(8) Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được là
A. 5,76 gam.
B. 9,12 gam.
C. 8,16 gam.
D. 7,2 gam.