Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử 19K là
A.
B.
C.
D.
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở anot thu được:
A. NaOH.
B.
C. HCl.
D. Na.
Nhận xét nào sau đây về là không đúng?
A. Dung dịch có pH < 7.
B. là muối axit.
C. bị phân huỷ bởi nhiệt.
D. Ion trong muối có tính lưỡng tính.
Cho dãy các chất: , CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Cho V lit (đkc) vào 600 ml dd NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có số mol bằng nhau. Giá trị V là
A. 8,96 lit.
B. 13,44 lit.
C. 4,48 lit.
D. 6,72 lit.
Cho 9,3 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là
A. K và Rb.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
Cation có cấu hình electron lớp ngoài cùng . M là kim loại nào sau đây?
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Dãy chất nào sau đây đều có thể tan trong nước ở điều kiện thường?
A. MgO, , CaO, Ca.
B., Ba, Ca, Fe.
C. Na, , Ba, Ca, K.
D. Mg, Na, , CaO
Có các hóa chất sau: HCl, CaO, , Na. Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa ?
A. CaO; ; .
B. Cả 5 chất.
C. , .
D. ; ; Na, CaO
Cho Ba kim loại đến dư vào dung dịch loãng được dung dịch X và kết tủa Y. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau?
A. Al, CrO, CuO.
B. Al, , CrO.
C. Al, ,
D. Al, Fe, CuO.
Cho hỗn hợp X gồm có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là
A. 27 g.
B. 42,8 g
C. 41,2 g.
D. 31,7 g.
Cho 0,448 lít khí (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364
D. 1,970.
Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. BaO.
B. MgO.
C. .
D.
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với Al (dạng bột) ?
A. dd ; đặc, nguội; dd KOH.
B. ; dd ; dd HCl; .
C. ; dd đặc, nguội; dd .
D. dd dd NaOH,
Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit có vai trò nào dưới đây?
1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của .
2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của
3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt.
4) Tạo dung dịch tan được trong nước.
5)Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm, bảo vệ cho nhôm không bị oxi hóa.
A. 2, 3, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Nung hỗn hợp gồm 10,8g bột nhôm với 16g bột không có không khí, nếu hiệu suất phản ứng 80% thì khối lượng thu được là
A. 8,16g.
B. 10,20g.
C. 20,40g.
D. 16,32g.
Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 43,2.
C. 10,8.
D. 5,4.
Cho các chất sau: Cr, CrO, , . Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối , nếu thêm tiếp dung dịch brom thì thu được sản phẩm có chứa crom là
A.
B. .
C..
D.
Cho ít bột Fe vào dung dịch dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A.
B.
C.
D.
Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. .
B.
C.
D. FeO.
Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Để tác dụng hoàn toàn với 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là
A. 3,36 g.
B. 4,36 g.
C. 3,63 g.
D. 4,63 g.
Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 43 gam.
B. 34 gam.
C. 3,4 gam.
D. 4,3 gam.
Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ % khối lượng là 4 : 6. Hoà tan m gam X bằng dung dịch thu được 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) dung dịch Y và có 0,65m gam kim loại không tan. Khối lượng muối khan có trong dung dịch Y là
A. 5,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 8,6 gam.
Cho nguyên tử Cu , cấu hình electron của ion là
A.
B.
C.
D.
Cho các dung dịch : dung dịch HCl; : dung dịch ; : dung dịch HCl +; : dung dịch ; : . Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu ?
A. , , .
B. , , .
C. , .
D. , , , .
Điện phân 400 ml dung dịch 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam.
B. 3,2 gam.
C. 0,64 gam.
D. 0,32 gam.
Khuấy m gam bột Cu trong dung dịch gồm 0,03 mol và 0,035 mol . Sau khi phản ứng hoàn toàn sinh ra khí NO duy nhất và còn lại 1g chất rắn. Trị số m là
A. 2,72.
B. 2,4.
C. 1,72.
D. 3,4.
Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm , FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của là NO. Giá trị của m là
A. 9,76.
B. 4,96.
C. 9,12.
D. 8,15.