Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
I-Trắc nghiệm
Cho 1,44 gam kim loại M (có hoá trị II) tác dụng với dung dịch loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lít khí (đkc). Kim loại M là
A. Ba.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. .
B. NaOH.
C. .
D. HCl.
Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Trường hợp nào sau đây dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh?
A. Nhúng lá nhôm vào dung dịch HCl.
B. Nhúng lá đồng vào dung dịch .
C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH.
D. Thêm Fe vào dung dịch đặc.
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch 1,0M thoát ra a lít NO. Nếu cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa 1,0M và 0,5 M thoát b lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là
A. b = a.
B. b = 2a.
C. 2b = 5a.
D. 2b = 3a.
Cho Cr tác dụng với (to). Sản phẩm thu được là
A. CrO.
B. .
C. .
D. .
Hòa tan hoàn toàn 10,6 gam muối vô cơ X vào dung dịch loãng dư thu được 2,24 lít một chất khí Y có tỷ khối so với là 22. X là chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Để hòa tan hoàn toàn 0,1 mol và 0,1 mol Fe cần tối thiểu bao nhiêu lít dung dịch 1M (loãng)?
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Cho phản ứng hóa học: . Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự oxi hóa Fe và sự khử .
C. sự khử và sự khử .
D. sự khử và sự oxi hóa Cu.
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch , dung dịch (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
Để nhận biết ion trong dung dịch ta dùng dung dịch
A. NaCl.
B. KOH.
C. .
D. .
Cho 5,6 gam Fe tác dụng với đặc, nóng, dư, thu được V lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,493.
D. 2,24.
II-Tự luận
Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch tạo thành kết tủa là
A. 4.
B. 1.
C. 5.
D. 3.