Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sắt không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng, nguội. 

BH2SO4 đặc, nguội. 

C. HNO3 đặc, nóng. 

D. HCl đặc, nguội. 

Câu 2:

Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn 

A. Fe. 

B. K. 

C. Na. 

D. Ca. 

Câu 3:

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường? 

A. Fe. 

B. Cr. 

C. Al. 

D. Na. 

Câu 4:

Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2SO43 tác dụng với dung dịch 

A. NaOH. 

B. Na2SO4

C. NaCl. 

D. CuSO4

Câu 5:

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 

A. Fe2+Cu2+

B. Fe2+ và Ag+

C. Zn và Fe2+

D. Zn và Cr3+

Câu 6:

Hợp chất sắt (III) không thể hiện tính oxi hoá khi cho:

AFe2O3 tác dụng với Al. 

B. Fe tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3

C. Zn tác dụng với dung dịch FeCl3

D. dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3

Câu 7:

Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng

A. 0,56 gam. 

B. 1,12 gam. 

C. 1,68 gam. 

D. 2,24 gam. 

Câu 8:

Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?

A. 6,72 

B. 5,60 

C. 5,96. 

D. 6,44. 

Câu 9:

Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B thấy Fe, Cu phản ứng hoàn toàn nhưng lượng Ag không đổi. Chất B là 

A. AgNO3

B. Fe(NO3)3

C. Cu(NO3)2

D. HNO3

Câu 10:

Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. FeO. 

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe(OH)2

Câu 11:

Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Kim loại X, Y lần lượt là

A. Cu, Fe. 

B. Fe, Cu. 

C. Cu, Ag. 

D. Ag, Cu. 

Câu 12:

Cấu hình electron của F26e3+ là 

A. 1s22s22p63s23p63d34s2

B. 1s22s22p63s23p63d54s1

C. 1s22s22p63s23p63d64s2

D. 1s22s22p63s23p63d5 

Câu 13:

Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH; Br2; AgNO3; KMnO4MgSO4; MgNO32; Al ?

A. 5. 

B. 6. 

C. 7. 

D. 8. 

Câu 14:

Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,56 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 2,8. 

B. 1,4. 

C. 5,6. 

D. 11,2. 

Câu 15:

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe+XFeCl3+YFeOH3. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. HCl, Al(OH)3.  

B. NaCl, Cu(OH)2.  

C. HCl, KOH. 

DCl2, KOH.  

Câu 16:

Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

A. 26 gam. 

B. 24 gam. 

C. 28 gam. 

D. 22 gam. 

Câu 17:

Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch : CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 4. 

B. 3. 

C. 6. 

D. 2. 

Câu 18:

Cho cân bằng hóa học sau: Cr2O72- + H2O 2 CrO42- + 2H+. Màu vàng cam của dung dịch K2Cr2O7 chuyển thành dung dịch màu vàng hoặc có kết tủa vàng tươi nếu

A. thêm dung dịch NaOH hoặc thêm dung dịch BaCl2

B. thêm dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch NaCl. 

C. thêm dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch BaCl2

D. thêm dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl. 

Câu 19:

Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

FeS + H2SO4 (đc nóng)  Fe2SO43 + SO2 + H2O.

Sau khi đã cân bằng hệ số các chất đều là số nguyên, tối giản thì số phân tử FeS bị oxi hóa và số phân tử H2SO4 đã bị khử tương ứng là bao nhiêu?

A. 2 và 10. 

B. 2 và 7. 

C. 1 và 5. 

D. 2 và 9. 

Câu 20:

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là 

A. 7,84. 

B. 4,48. 

C. 3,36. 

D. 10,08. 

Câu 21:

Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe? 

A. Kim loại nặng. 

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn. 

C. Dẫn điện và nhiệt tốt. 

D. Có tính nhiễm từ. 

Câu 22:

Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?

A. Zn. 

B. Fe. 

C. Cu. 

D. Ag. 

Câu 23:

Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

A. H2

B. CO. 

C. Al. 

D. Na. 

Câu 24:

Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2, Cr(OH)3, CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 25:

Trong các chất: FeCl2, FeCl3, FeNO32,FeNO33, FeSO4, Fe2SO43. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là

A. 2. 

B. 3. 

C. 5. 

D. 4.