ĐGNL ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Ancol
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. (1) >(3) >(4) >(2)
B. (2) >(4) >(3) >(1)
C. (4) >(1) >(2) >(3)
D. (4) >(1) >(3) >(2)
A. Metanol, etan, clorofom, butan
B. Etan, but-1-en, clorofom, propan
C.Propanol, but-1-en, etyl clorua, propan
D. Propanol, butan, metylic, etyl clorua
Khí Y được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COONa + NaOH \[\mathop \to \limits^{CaO,t^\circ } \]CH4↑+ Na2CO3
B. CH3NH3Cl + NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]CH3NH2↑ + NaCl + H2O
C. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
D. C2H5OH \[\mathop \to \limits^{{H_2}S{O_4}dac,t^\circ } \]C2H4↑ + H2O
A. Na
B. Cu(OH)2
C.nước brom
D. NaOH
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức của B là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH2 = CH – CH2OH
Cho 11,95 gam hỗn hợp ancol etylic và etylen glicol tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 3,64 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 51, 88%; 48,12%.
B. 55,56%; 44,44%.
C.48,12%; 51,88%.
D. 44,44%; 55,56%.
A. 2,5 gam
B. 1,56 gam
C. 1,9 gam
D. 4,2 gam
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 61,2 và 26,88.
B. 19,6 và 26,88
C. 42 và 42,56
D. 42 và 26,88.
A. CH3 – CHOH – CH3
B. CH3 – CH2 – CH2OH
C. CH3 – CH2 – CHOH – CH3
D. CH3 – CO – CH3
A. CH3CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C.CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2CH2CH2OH
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH
A.0,92
B.0,32
C. 0,64
D. 0,46
A. 80%
B. 72%
C. 75%
D. 90%
Cho 20,7 gam một ancol đơn chức X tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Biết H = 88,89%. Ancol X và khối lượng anđehit trong Y là
A. C2H6O và 17,6 gam.
B. C3H6O và 17,6 gam.
C. C2H4O và 19,8 gam.
D. C3H6O và 19,8 gam.
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH
B. C2H4, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH
D. CH3COOH, C2H5OH
A. Propan → propanol → glixerin
B.Propen → allylclorua → 1,3 – điclopropan-2-ol → glixerin
C. Butan → axit butylic → glixerin
D. Metan → etan → propan → glixerin
Glucozơ → X → Y → CH3COOH.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CHO và CH3CH2OH
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Thể tích ancol etylic 92o cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g/ml.
A.8,0 ml
B.10,0 ml
C. 12,5 ml
D. 3,9 ml
A.46,8750 ml.
B. 93,7500 ml.
C. 21,5625 ml.
D. 187,5000 ml.
A. 20,0
B. 30,0
C.13,5
D. 15,0
A. 750
B. 550
C. 810
D. 650
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
A. C4H8O
B. C3H6O
C.C3H8O2
D. C2H4O
Đốt cháy a mol ancol X cần 2,5a mol oxi. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. CTPT của ancol là:
A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C.C3H5(OH)3
D. C2H6O
A. CH4O; 50%.
B. C2H6O; 50%.
C. C2H6; 50%.
D. C3H8O; 40%
A. C2H5OH và C3H6(OH)2.
B. C2H4(OH)2 và C3H7OH.
C. C3H5OH và C2H4(OH)2.
D. CH3OH và C3H6(OH)2.
Phần 1: Tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít H2 (đktc).
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng a gam, bình 2 tăng (a + 22,7) gam. CTPT của 2 ancol A và B là
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C.C3H7OH và C4H9OH.
D. C3H5OH và C4H8OH.
A. C2H5OH ; C3H7OH và C3H6O.
B. C2H5OH ; C4H9OH và C3H6O.
C. CH3OH ; C3H7OH và C4H8O.
D. CH3OH ; C3H7OH và C3H6O.
A. 30 gam
B.45 gam
C. 60 gam
D. 75 gam
Đốt cháy hoàn toàn x gam ancol X rồi cho các sản phầm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượn bình tăng y gam và tạo z gam kết tủa. Biết 100y = 71z; 102z = 100(x + y). Có các nhận xét sau:
Số phát biểu đúng là
a. X có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
b. Từ etilen phải ít nhất qua 2 phản ứng mới tạo được X
c. X tham gia được phản ứng trùng ngưng
d. Ta không thể phân biệt được X với C3H5(OH)3 chỉ bằng thuốc thử Cu(OH)2
e. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2