ĐGNL ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Phosphor
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. P trắng và P đen.
B. P trắng và P đỏ.
C.P đỏ và P đen.
D. P trắng, P đỏ và P đen.
A. phân tử
B. nguyên tử.
C.ion.
D. phi kim.
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. nâu.
A. –3 ; +3 ; +5.
B. –3 ; +3 ; +5 ; 0.
C. +3 ; +5 ; 0.
D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
A. bằng.
B.yếu hơn.
C. mạnh hơn.
D. không so sánh được.
A. độ âm điện của photpho (2,2) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
A. 4P + 5O2 → 2P2O5
B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
A. K3P.
B. PCl3.
C. P2O5.
D. K3PO4.
P + K2Cr2O7 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2O + P2O5 + Cr2O3.
Tổng đại số các hệ số (khi tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 26.
B. 28.
C. 24.
D. 32.
P + CuSO4 + H2O → H3PO4 + Cu + H2SO4 (1).
Sau khi đã cân bằng, tổng đại số các hệ số trong phương trình phản ứng (1) là
A. 27.
B. 23
C. 21.
D. 19.
(1) P + Cl2 (dư, to);
(2) P + KClO3 (to);
(3) P + H2SO4 (đặc, nóng);
(4) P + O2 (thiếu, to).
Những trường hợp P bị oxi hóa thành P+5 là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2.
B. Apatit Ca(H2PO4)2.
C. Photphorit Ca3(PO4)2.
D. Cả A và C.
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2.
A. benzen.
B. ete.
C. dầu hoả.
D. nước.
A. 1,25.
B. 1,35.
C. 1,15.
D. 1,05.
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,25.
D. 0,50.
A. 16,2
B. 25,1
C. 32,8
D. 29,6
A. 19,6%.
B. 6,7%.
C. 21,3%.
D. 9,8%.