ĐGNL ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực sinh học - Công nghệ vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Công nghệ vi sinh là

A. Phương pháp nghiên cứu trên đối tượng vi sinh vật (vi khuẩn, virus, nấm…)

B. Phương pháp nuôi cấy, phân tách trên đối tượng vi sinh vật (vi khuẩn, virus, nấm…)

C.Tìm ra phương pháp ứng dụng kết quả thu được vào dời sống.

D. Cả đáp án trên đều đúng

Câu 2:
Công nghệ vi sinh ứng dụng trong

1. Nông nghiệp

2. Công nghiệp

3. Lâm nghiệp

4. Y dược

5. Bảo vệ môi trường

6. Luyện kim

A. 1,2,3

B.2,3,4,5

C.1,2,4,5

D. 5,6

Câu 3:

Chế phẩm E.M (Effective Microorganisms) có nghĩa là

A. Vi sinh vật hữu hiệu

B. Vi sinh vật vô hiệu

C. Vi sinh vật hữu năng

D. Vi sinh vật vô năngTrả lời:

Câu 4:
Trong chế phẩm E.M (Effective Microorganisms) có khoảng bao nhiêu loài vi sinh vật

A. 1000 loài

B. 800 loài

C.80 loài

D. 8 loài

Câu 5:
Chế phẩm E.M có tác dụng

A. Rút ngắn thời gian phân hủy

B. Xử lý rác thải, khử mùi hôi của rác, nước thải…

C. Hòa tan rác vào nước

D. Chuyển rác thành dạng bột

Câu 6:
Chế phẩm sinh học Biomic xử lí và phân hủy nhanh các

A. Chất thải hữu cơ

B. Chất thải vô cơ

C. Cả chất thải vô cơ và hữu cơ

D. Hệ thống nước thải

Câu 7:
Tên gọi của loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế biến từ việc phối trộn và xử lý các nguyên liệu hữu cơ, sau đó tiến hành lên men với các chủng vi sinh là:

A. Phân bón sinh học

B. Phân bón hữu cơ vi sinh

C. Phân bón vi sinh

D. Phân bón hóa học

Câu 8:

Tác dụng của phân bón hữu cơ vi sinh

A. giúp tăng kết cấu đất

B. cung cấp đủ các dưỡng chất khoáng đa lượng, trung lượng và vi lượng cho cây trồng

C. cải tạo, bồi dưỡng, tăng lượng mùn, tăng độ phì nhiêu, làm đất tơi xốp, không bị bạc màu.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 9:
Có bao nhiêu bước chính trong quy trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh

A. 2

B. 5

C.6

D. 3

Câu 10:
Trong quy trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh, người ta thêm chế phẩm vi sinh vật vào khi:

A. Xử lý nguyên liệu

B. Trước khi phối trộn

C. Sau khi phối trộn

D. Ủ nguyên liệu

Câu 11:
Người ta dùng chất gì để ủ nguyên liệu trong quá trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh

A. Men vô cơ

B. Men vi sinh vật

C. Chế phẩm vi sinh vật

D. HCl

Câu 12:
Cùng với việc bổ sung chế phẩm vi sinh vật, người ta còn bổ sung những gì để nâng cao chất lượng phân hữu cơ vi sinh

A. Bổ sung thêm NPK và vi lượng

B. Bổ sung thêm C và vi lượng

C. Bổ sung thêm NPK và đa lượng

D. Bổ sung thêm C và đa lượng

Câu 13:
Biogas là

A. Dạng lỏng sinh học, được tái tạo từ quá trình phân hủy những chất thải từ người và động vật trong điều kiện hầm kín

B. Dạng khí sinh học, được tái tạo từ quá trình phân hủy những chất thải từ người và động vật trong điều kiện hầm kín

C. Dạng khí sinh học, được tái tạo từ quá trình phân hủy những chất thải từ người và động vật trong điều kiện trong đất

D. Dạng gel sinh học, được tái tạo từ quá trình phân hủy những chất thải từ người và động vật trong điều kiện hầm kín

Câu 14:
Chất khí tạo ra chủ yếu trong hầm khí biogas là:

A. Hidro

B. Cacbonat

C. Metan

D. Phốtphin