ĐGNL ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực sinh học - Một số kĩ thuật trong sinh học phân tử
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Tinh lọc protein chứa trong mẫu
B.Tinh lọc DNA/RNA từ một mẫu
C. Tinh lọc acid amin từ một mẫu
D. Tinh lọc enzyme từ một mẫu
A. 2
B. 5
C. 3
D. 6
A. Để giải phóng enzyme
B.Để giải phóng DNA/RNA
C. Làm cho DNA/RNA đứt gãy dễ quan sát
D. Cả ba đáp án đều đúng
A. Chất tẩy có hoạt động bề mặt mạnh, sẽ giúp phá vỡ màng tế bào và màng nhân
B. Chất tẩy là phân tử lưỡng cực, sẽ kết hợp với các phân tử phospholipid làm phá vỡ cấu trúc màng
C. Chất tẩy là phân tử lưỡng cực, sẽ kết hợp với protein màng làm phá vỡ cấu trúc màng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Vì Ethanol hoặc Isopropanol là có ái lực với nước mạnh hơn DNA/RNA, do đó nó phá vỡ mối tương tác giữa nước và nucleic.
B. Vì Ethanol hoặc Isopropanol có tính acid cao nên phá vỡ mối tương tác giữa nước và nucleic.
C. Vì DNA/RNA không tan trong bất kì dung môi nào
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Enzyme protease
B. HCl
C. Ethanol hoặc Isopropanol
D. Phenol/Chloroform
A. Chất tẩy ion hóa có tác dụng phá màng mạnh, chất tẩy không ion hóa có tác dụng phá màng nhẹ hơn.
B. Chất tẩy ion hóa có tác dụng phá màng yếu, chất tẩy không ion hóa có tác dụng phá màng mạnh hơn.
C. Chất tẩy ion hóa có tác dụng phá màng tương tự chất tẩy không ion hóa
D. Chất tẩy ion hóa có tác dụng phá màng mạnh, chất tẩy không ion hóa không có tác dụng phá.
A. Hoà tan protein trong dung dịch
B. Biến tính protein làm protein kết tủa lại
C. Làm cho protein đổi màu, dễ dàng lấy ra khỏi dung dịch
D. Làm cho protein đứt gãy rồi bay hơi
A. Tinh sạch DNA/RNA
B. Bay hơi DNA/RNA
C. Nhân số lượng DNA/RNA
D. Quan sát DNA/RNA
A. Polyacrylamid gel
B.Agarose gel
C.Natri dodecyl sulfate gel
D. Pulsed field agarose gel
A. Photphat
B. Ethidium bromide
C. Lưu huỳnh
D. Cacbon
A. Kiểm tra kết quả tách chiết ADN.
B.Ước lượng kích thước của các phân tử DNA sau khi thực hiện phản ứng cắt hạn chế
C.Phân tích các sản phẩm PCR (ví dụ: trong chẩn đoán di truyền phân tử hoặc in dấu di truyền…).
D. Cả ba đáp án trên
A. Gel được rót dễ dàng, dễ bảo quản
B.Gel không gây biến tính mẫu
C.Có thể bị nóng chảy trong quá trình điện di
D. Tính chất vật lý bền hơn polyacrylamide
A. Các đoạn DNA có điện tích khác nhau
B. Các đoạn DNA có kích thước và khối lượng khác nhau
C. Các đoạn DNA có mức độ nhân lên khác nhau
D. Cả ba đáp án đều đúng
A. Kích thước của phân tử
B.Kích thước lỗ gel
C. Hình dạng, độ cồng kềnh của phân tử
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Nhận định nào sau đây đúng
A. Kích thước phân tử AND = 700 cặp bazo (bp)
B. Kiểu gen AA: băng 1 có 335 cặp bazo
C.Kiểu gen GG: băng 2 có 240 cặp bazo
D. Kiểu gen AG: băng 3 có 310 cặp bazo
Ai trong số 2 người PF1 và PF2 có khả năng là cha của bé CH?
A. PF2
B. PF1
C. Không a có khả năng
D. Cả hai đều có khẳ năng
Người nào thuộc thế hệ thứ III của phả hệ mắc hội chứng Patau?
A. II1
B. II2
C. III1
D. III2
A. Tinh sạch DNA
B. Phát hiện và nhân bản DNA nhiều lần trong ống nghiệm
C.Tủa DNA
D. Bay hơi DNA
1. Phân tử ADN ban đầu
2. Hai đoạn ADN mồi (primers)
3. Các bazo nito (A,T,G,X)
4. 4 loại Nu (dATP, dCTP, dGTP, dTTP).
5. Taq polymerase: enzym polymerase
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4
C. 1,2,4,5
D. 3,4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 70 – 72 độ C
B. 50 – 52 độ C
C. 92 – 95 độ C
D. 20-40 độ C
A. 70 – 72 độ C
B. 50 – 52 độ C
C.92 – 95 độ C
D. 20-40 độ C
A. 70 – 72 độ C
B. 50 – 52 độ C
C. 92 – 95 độ C
D. 20-40 độ C