ĐGNL ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Hiện tượng quang điên - Thuyết lượng tử ánh sáng

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm kính thủy tinh dày thì

A. Hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn

B. Hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.

C. Hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.

D. Hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại

Câu 2:

Cho biết công thoát của Kali là A = 3,6.10-19J . Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ λ1 = 0,4μm; λ2 = 0,5μm ; λ3 = 0,6μm; λ4 = 0,7μm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Kali?

A. ʎ3 và λ4

B. ʎ1 và λ2

C. chỉ có λ1

D. λ12và λ3

Câu 3:

Chọn câu phát biểu sai về photon:

A. Ánh sáng tím có photon giống hệt nhau

B. Năng lượng của mỗi photon không đổi trong quá trình lan truyền

C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng

D. Trong chân không photon chuyển động với tốc độ c = 3.108m/s

Câu 4:

Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: εĐ, εL và εV. Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là:

A. εL >εVĐ

B. εV  >εL >εĐ

C. εL  >εĐ >εV                   

D. εĐ  >εV  >εL.

Câu 5:

Biết công thoát của các kim loại : canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra với các kim loại nào sau đây ?

A. Kali và đồng

B. Kali và canxi

C. Bạc và đồng

D. Canxi và bạc

Câu 6:

Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88μm . Lấy c = 3.108m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

A. 1,452.1014 Hz

B. 1,596.1014Hz

C. 1,875.1014Hz

D. 1,956.1014Hz

Câu 7:

Một tấm kim loại có công thoát A, người ta chiếu vào kim loại chùm sáng có năng lượng của photon là hf  thì các electron quang điện được phóng ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là:

A. K + hf

B. K + A

C. 2K

D. K + A + hf

Câu 8:

Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là vvà vvới v2 =  3v1/4 . Giới hạn quang điện λ0  của kim loại làm catốt nay là

A. 0,42μm

B. 1,00 μm

C. 0,90 μm                              

D. 1,45 μm

Câu 9:

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19 J sang trang thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19 J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Giá trị của f là

A. 1,64.1015 Hz.

B. 4,11.1015 Hz.

C. 2,05.1015 Hz.

D. 2,46.1015 Hz.

Câu 10:

Đồ thị dưới đây biểu diễn động năng cực đại E của êlectron thoát ra khỏi bề mặt của một tấm kali thay đổi theo tần số f của bức xạ điện từ tới tấm. Từ đồ thị, giá trị của hằng số Plăng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,2.10-34 J.s.

B. 6,6.10-34 J.s.

C. 6,2.104 J.s.

D. 1,6.1033 J.s.

Câu 11:

Tia X có bước sóng 71pm làm bật ra các quang – electron từ một lá vàng. Các electron này bắt nguồn từ sâu trong các nguyên tử vàng. Các electron bắn ra chuyển động theo các quỹ đạo tròn có bán kính rr trong một từ trường đều, có cảm ứng từ là B. Thực nghiệm cho B.r = 1,88.10-4(T.m). Tính công thoát của vàng?

A. 14,4MeV

B. 2,3J

C. 2,3keV

D. 14,4keV

Câu 12:

Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 30.1018photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1mm3 mô là 2,53J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giá trị của λ là

A. 683nm

B. 485nm

C. 489nm

D. 589nm