ĐGNL ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Mẫu nguyên tử Bo

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất của nguyên tử H là 0,53.10-10m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 5 của nguyên tử H bằng:

A. 10,25.10-10m

B. 2,65.10-10m

C. 13,25.10-10m                    

D. 0,106.10-10

Câu 2:

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 13,25.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

A. N

B. M

C. O

D. P

Câu 3:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rmvà rn. Biết rm− rn= 36r0, trong đó rlà bán kính Bo. Giá trị rgần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 100r0

B. 87r0

C. 49r0.                                 

D. 64r0.

Câu 4:

Trong nguyên tử hiđrô, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính 

 r0 = 5,3.10-11m  thì tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là:

A. 2,19.10 6 m / s

B.2,19.10 5 m / s

C. 4,17.10 6 m / s.                

D. 4,17.10 5 m / s

Câu 5:

Trong nguyên tử hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bán kính quỹ đạo thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo thứ (n + 8). Biết bán kính r0 = 5,3.10-11. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,6.10-10N

B. 1,3.10-10N

C. 1,6.10-11N

D. 1,2.10-11N

Câu 6:

Nguyên tử hiđrô được kích thích để chuyển lên quỹ đạo dừng M. Khi nó chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra:

A. một bức xạ

B. hai bức xạ

C. ba bức xạ

D. bốn bức xạ

Câu 7:

Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656μm và 0,486μm . Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là:

A. 0,9672μm

B. 1,8754μm

C. 0,7645μm  

D. 1,3627μm

Câu 8:

Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563μm . Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861μm . Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng:

A. 1,1424µm

B. 1,8744µm

C. 0,1702µm

D. 0,2793µm

Câu 9:

Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì

A. \[{f_1} = {f_2} - {f_3}\]

B. \[{f_3} = \frac{{{f_1} + {f_2}}}{2}\]

C. \[{f_1} = {f_2} + {f_3}\]

D. \[{f_3} = {f_1} + {f_2}\]

Câu 10:

Trong quang phổ hidro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216μm , bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0,3650μm . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà hiđrô có thể phát ra:

A. 0,4866 µm

B. 0,2434 µm

C. 0,6563 µm

D. 0,0912 µm

Câu 11:

Khối khí hidro có các nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì khối khí nhận thêm năng lượng và chuyển lên trạng thái kích thích mới. Biết rằng ở trạng thái kích thích mới, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 49 lần bán kính Bo thứ nhất. Số các bức xạ có tần số khác nhau tối đa mà khối khí hidro có thể phát ra là

A. 15

B. 30

C. 21

D. 42

Câu 12:

Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử Hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng

A. 4

B. 3

C. 6

D. 9

Câu 13:

Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch phổ nhìn thấy được có màu đỏ, chàm, tím và màu nào sau đây?

A. Cam

B. Lam

C. Lục

D. Vàng

Câu 14:

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 5,3.10-11m. Khi ở trạng thái kích thích, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L có bán kính là

A. 6,48.10-10m

B. 4,77.10-10

C. 1,06.10-10

D. 2,12.10-10m