Đồng đẳng este no, đa chức
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là
A. CnH2n-2O4
B. CnH2nO2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2nO4
CTPTTQ của 1 este (chỉ có nhóm chức este) tạo bởi rượu no hở 2 chức và axit thơm đơn chức có nhánh, no,hở là:
A. CnH2n-6O4 (n >= 14)
B. CnH2n-12O4 (n >= 14)
C. CnH2n-8O4 (n >= 16)
D. CnH2n-18O4 (n >= 16)
CTĐGN của este X là C5H8O3. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O3
B. C10H16O6
C. C15H24O9
D. C20H32O12
Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n.
B. m = 2n+1.
C. m = 2n – 2.
D. m = 2n – 4.
Hợp chất hữu cơ Y (mạch hở, chứa hai chức este) tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, ba chức. Công thức phân tử của Y có dạng là
A. CnH2n – 4O6.
B. CnH2n – 2O5.
C. CnH2n – 4O5.
D. CnH2n – 2O4.
Hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este) tạo bởi một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức. Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n – 2O2.
B. CnH2nO3.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n – 2O3.
Este E (ba chức, mạch hở) tạo bởi một ancol no, ba chức và một axit cacboxylic no, đơn chức. Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2nO6.
B. CnH2n – 2O6.
C. CnH2n – 4O6.
D. CnH2n – 6O6.
Công thức tổng quát của hợp chất hữu cơ (chỉ chứa một loại nhóm chức) được tạo bởi axit no, hai chức, mạch hở và ancol no, ba chức, mạch hở là
A. CnH2n – 10O12 (n ≥ 12).
B. CnH2n – 14O12 (n ≥ 12).
C. CnH2n – 14O12 (n ≥ 8).
D. CnH2n – 10O12 (n ≥ 8).
Thủy phân hoàn toàn este E (no, mạch hở, chứa một loại nhóm chức) trong dung dịch NaOH, thu được etylen glicol và muối của một axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2n – 2O4.
D. CnH2nO4.
Đun nóng (có xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n– 2O2.
B. CnH2nO3.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n – 2O3.