Giải toán lớp 2 trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Tính nhẩm.

a) 8 + 3                       7 + 6                           12 – 5                         11 – 3 

    5 + 8                       9 + 4                           16 – 8                         13 – 7 

 

b) 40 + 50                  70 – 20                       90 – 50 

    60 – 30                   80 + 20                       10 + 70

Câu 2:
Tự luận

Đặt tính rồi tính.

80 + 18                       70 – 20                       30 + 70 

30 – 13                       32 – 15                       100 – 50 

Câu 3:
Tự luận

Mỗi con vật che số nào?

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Câu 4:
Tự luận

Chọn ba số rồi viết các phép tính (theo mẫu).

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Mẫu:

23 + 27 = 50                          50 – 27 = 23

27 + 23 = 50                          50 – 23 = 27

Câu 5:
Tự luận

Số?

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Câu 6:
Tự luận

Số?

Cho biết ba số cạnh nhau theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 20.

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Câu 7:
Tự luận

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

 
Câu 8:
Tự luận

Mỗi con vật che dấu phép tính nào (+, –)?

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Câu 9:
Tự luận

Giúp bạn kiến tìm đường về nhà.

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Câu 10:
Tự luận

Viết phép tính tìm số con bọ rùa được hỏi ở mỗi hình vẽ sau.

a)

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

b) 

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

c)

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Câu 11:
Tự luận

Số?

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

a) Bạn gái có nhiều hơn bạn trai …… hạt đậu. 

b) Bạn trai có ít hơn bạn gái …… hạt đậu.

Câu 12:
Tự luận

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Bạn trai có 15 hạt đậu. 

Bạn gái có ít hơn bạn trai 7 hạt đậu

Hỏi bạn gái có bao nhiêu hạt đậu?

Câu 13:
Tự luận

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Bạn gái: 15 hạt đậu

Bạn trai nhiều hơn bạn gái: 5 hạt đậu.

Bạn trai:                     …… hạt đậu? 

Câu 14:
Tự luận

Quan sát hình vẽ các con bọ rùa.

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

a) Số?

Theo màu sắc, số bọ rùa trên gồm …… loại.

Có …… con bọ rùa màu đỏ.

Có …… con bọ rùa màu vàng.

Có …… con bọ rùa màu xanh.

Có …… con bọ rùa màu tím.

 b) 

Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124 | Chân trời sáng tạo.

Bọ rùa màu gì nhiều nhất? Bọ rùa màu gì ít nhất?

Bọ rùa màu đỏ nhiều hơn bọ rùa màu vàng bao nhiêu con?