Giải toán lớp 2 trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 Biểu đồ tranh - Chân trời sáng tạo

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn yêu thích mỗi môn thể thao của học sinh lớp 2A.

Môn thể thao yêu thích của chúng em

Toán lớp 2 Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 | Chân trời sáng tạo.

 

a) Có bao nhiêu học sinh thích môn bóng rổ?

b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ là bao nhiêu bạn?

c) Môn nào có số học sinh thích nhiều nhất?

    Có bao nhiêu bạn thích môn đó?

Câu 2:
Tự luận

Tìm hiểu về trái cây yêu thích của các học sinh trong tổ.

a) Thu thập

Dưới đây là hình ảnh trái cây yêu thích của các học sinh tổ 1.

Toán lớp 2 Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 | Chân trời sáng tạo.

Phân loại:

Các học sinh tổ 1 thích mấy loại trái cây? Kể tên các loại trái cây đó.

Kiểm đếm:

Có …… bạn thích chuối                             Có …… bạn thích thanh long.

Có …… bạn thích đu đủ.                            Có …… bạn thích dưa hấu.

b) Đặt đồ vật vào bảng thể hiện số học sinh thích mỗi loại trái cây.

Trái cây yêu thích của chúng em

Toán lớp 2 Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 | Chân trời sáng tạo.

 

 

Loại trái cây nào được nhiều bạn thích nhất?

Loại trái cây nào được ít bạn thích nhất?

Câu 3:
Tự luận

Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc giấy được lớp em trang trí.

Cốc giấy chúng em trang trí

Toán lớp 2 Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 | Chân trời sáng tạo.

a) Mỗi loại cốc có bao nhiêu cái?

b) Loại cốc hình con gì có nhiều nhất?

c) Có tất cả bao nhiêu cái cốc được trang trí?

Câu 4:
Tự luận

Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc nước mỗi bạn uống trong 1 ngày.

Lượng nước uống trong một ngày

Toán lớp 2 Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 | Chân trời sáng tạo.

a) So sánh số cốc nước uống trong một ngày của các bạn.

b) Cho biết 1l nước rót được 4 cốc nước đầy.

Em hãy đếm để biết bạn nào uống đủ 2l, chưa đủ 2l, nhiều hơn 2nước một ngày. 

Câu 5:
Tự luận

Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn lớp 2B chọn nơi yêu thích mà mình muốn đến.

Nơi mà chúng em muốn đến

Toán lớp 2 Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 | Chân trời sáng tạo.

a) Các bạn học sinh lớp 2B chọn mấy nơi yêu thích để đến?

b) Số?

Có …… bạn thích đến công viên.

Có …… bạn thích đến nhà sách.

Có …… bạn thích đến vườn bách thú.

Có …… bạn thích đến vùng quê.

c) Nơi nào được nhiều bạn thích đến nhất?

Nơi nào được ít bạn thích đến nhất?

Câu 6:
Tự luận

Tìm hiểu về thời tiết.

a) Thu thập

Dưới đây là bảng thời tiết hằng ngày trong hai tuần.

Toán lớp 2 Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 | Chân trời sáng tạo.

Phân loại, kiểm đếm

Cùng bạn đếm số ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây, ngày mưa trong hai tuần.

b) Đặt đồ vật vào bảng thể hiện số ngày mỗi loại.

Thời tiết trong hai tuần 

Toán lớp 2 Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104 | Chân trời sáng tạo.

Hai tuần là bao nhiêu ngày?

Số ngày nào nhiều nhất: ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây hay ngày mưa?