Hàm số bậc hai
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm các giá trị của m để hàm số luôn đồng biến trên
A. m < −2
B. m ≥ −2
Tìm giá trị của m để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 6
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình của (P): biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A(2;0), B(−2;−8) Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị hàm số (P): cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2. Tìm giá trị của tham số mm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm các giá trị của tham số mm để phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0;1).
B.
C.
D. Không tồn tại
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng trên
A.
B.
C.
D. 0
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
B.
C. 1 < m < 2
Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số luôn đi qua.
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C. m = 0
D. Không tồn tại
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
B.
C.
Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất.
A.
B.
C.
A.
Quãng đường |
Giá cước (VNĐ/km) |
Từ 0 đến 10 km |
10 000 |
Từ trên 10 km đến 40 km |
15 000 |
Trên 40 km |
12 500 |
Quãng đường |
Giá cước (VNĐ/km) |
Từ 0 đến 10 km |
10 000 |
Từ trên 10 km đến 40 km |
15 000 |
Trên 40 km |
12 500 |
Quãng đường |
Giá cước (VNĐ/km) |
Từ 0 đến 10 km |
10 000 |
Từ trên 10 km đến 40 km |
15 000 |
Trên 40 km |
12 500 |