Hàm số có Logarit
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. a < 0, b > 0
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0 < a < 1
B. 0 < a < 1
C. a > 3
D. a > 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. -8
C. -2
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. P = 27
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. a > b > c
B. c > a > b
C. c > b > a
D. b > a > c
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 4p + 2
C. 4p + 2a
D.
Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. a = b
C.
D.
A. 18
B. 20
C. 19
D. 21
Cho a>0; b>0 thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
A. T = -3
B. T = 3
C. T = -1
D. T = 1
A. x < y
B. x > y
C.
D.
Cho các phát biểu sau:
(I). Nếu với A,B là các biểu thức luôn nhận giá trị dương.
(II).
(III).
(IV).
Số phát biểu đúng làA. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. T = 7
B. T = 12
C. T = 13
D. T = 21
A.
B.
C.
D.
A. 900
B. 1350
C. 1050
D. 1200
A. 8
B. 10
C. 9
D. 90
A. giờ
B. giờ
C. giờ
D. giờ
A.
B.
C.
D.
A. P = 6
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.