Hàm số có Logarit

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Điều kiện để logab có nghĩa là:

A. a < 0, b > 0

B. 0<a1,b<0

C. 0<a1,b>0

D. 0<a1,0<b1

Câu 2:
Chọn mệnh đề đúng:

A. 2logab=logab

B. logab=2logab

C. logab3=13

D. logab3=13logab

Câu 3:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:

A. logab.logbc=logac

B. logbc=logablogac

C. logab=logcblogca

D. logab+logbc=logac

Câu 4:
Chọn công thức đúng:

A. loganb=nlogab

B. loganb=1nlogab

C. loganb=1nlogab

D. loganb=nlogab

Câu 5:
Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:

A. logab>logac

B. logab<logac

C. logab<logbc

D. logab>logbc

Câu 6:
Giá trị log3a âm khi nào?

A. 0 < a < 1

B. 0 < a < 1

C. a > 3

D. a > 1

Câu 7:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:

A. logabc=logab+logbc

B. logabc=logab+logac

C. logabc=logablogac

D. logabc=logab+logac

Câu 8:
Chọn mệnh đề đúng:

A. log216=log381

B. log39=3

C. log416=log28

D. log416=log28

Câu 9:
Chọn mệnh đề đúng:

A. 2log23=5log35

B. 2log23=5log53

C. 5log53=log23

D. 2log24=2

Câu 10:
Giá trị log1381 là:

A. 2

B. -8

C. -2

D. 12

Câu 11:
Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức P=2log2alog12b2

A. P=log2ab2

B. P=log22ab2

C. P=log22ab2

D. P=log2ab2

Câu 12:
Cho số thực x thỏa mãn log2log8x=log8log2x.Tính giá trị của P=(log2x)2

A. P=33

B. P=13

C. P = 27

D. P=33

Câu 13:
Đặt log23=a;log25=b. Hãy biểu diễn P=log3240 theo a và b.

A. P=2a+b+3a

B. P=a+b+4a

C. P=a+b+3a

D. P=a+2b+3a

Câu 14:
Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645  theo a và b:

A. log645=2a22abab

B. log645=2a22abab+b

C. log645=a+2abab+b

D. log645=a+2abab

Câu 15:
Cho 0<x<1;0<a;b;c1  logcx>0>logbx>logax so sánh a;b;c ta được kết quả:

A. a > b > c

B. c > a > b

C. c > b > a

D. b > a > c

Câu 16:
Cho hai số thực a  và b , với 1<a<b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. logab<1<logba

B. 1<logab<logba

C. logba<logab<1

D. logba<1<logab

Câu 17:
Nếu log1218=a thì log23  bằng:

A. 1aa2

B. 2a1a2

C. a12a2

D. 12aa2

Câu 18:
Cho log214=a. Tính llog4932 theo a.

A. 10a1

B. 25(a1)

C. 52a2

D. 52a+1

Câu 19:
Đặt log260=a;log515=b. Tính P=log212 theo a và b.

A. P=ab+2a+2b

B. P=aba+2b

C. P=ab+a2b

D. P=aba2b

Câu 20:
Đặt a=log25 và b=log26. Hãy biểu diễn log390 theo a và b?

A. log390=a2b+1b+1

B. log390=a+2b1b1

C. log390=2ab+1a+1

D. log390=2a+b1a1

Câu 21:
Nếu logab=p thì logaa2b4 bằng:

A. a2p4

B. 4p + 2

C. 4p + 2a

D. p4+2a

Câu 22:

Đặt a=log34,b=log54. Hãy biểu diễn log1280 theo a và b

A. log1280=2a22abab+b

B. log1280=a+2abab

C. log1280=a+2abab+b

D. log1280=2a22abab

Câu 23:
Nếu log126=a;log127=b thì:

A. log27=a1b

B. log27=b1a

C. log27=a1+b

D. log27=b1+a

Câu 24:
Cho a,b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn loga2b+logb2a=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. a=1b

B. a = b

C. a=1b2

D. a=b2

Câu 25:
Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 230 trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số 302 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m+n bằng

A. 18

B. 20

C. 19

D. 21

Câu 26:

Cho a>0; b>0 thỏa mãn a2+4b2=5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2loga+2b=5loga+logb

B. loga+1+logb=1

C. loga+2b3=loga+logb2

D. 5loga+2b=logalogb

Câu 27:
Biết log1520=a+2log32+blog35+c với a,b,c. Tính T=a+b+c

A. T = -3

B. T = 3

C. T = -1

D. T = 1

Câu 28:
Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x=ln(a2ab+b2)1000, y=1000lnaln1b1000. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. x < y

B. x > y

C. xy

D. xy

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(I). Nếu C=AB  thì 2lnC=lnA+lnB với A,B là các biểu thức luôn nhận giá trị dương.

(II). (a1)logax0x1 với a>0,a1

(III). mlogam=nlogan vi m;n > 0 và a>0,a1       

(IV).limx+log12x=

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 30:
Cho lnx = 2. Tính giá trị của biểu thức T=2lnexlne2x+ln3.log3ex2 ?

A. T = 7

B. T = 12

C. T = 13

D. T = 21

Câu 31:
Cho logx=a và ln10=b . Tính log10ex theo a và b

A. 2ab1+b

B. ab1+b

C. a1+b

D. b1+b

Câu 32:
Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức S=A.ert, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), tt là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.

A. 900

B. 1350

C. 1050

D. 1200

Câu 33:
Khi ánh sáng đi qua một môi trường ( chẳng hạn như không khí, nước , sương mù…), cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x)=I0eμx, trong đó I0 là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và μ là hệ số hấp thu của môi trường đó . Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu μ=1, và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường độ ánh sáng giảm l.1010 lần. Số nguyên nào sau đây gần với l nhất ?

A. 8

B. 10

C. 9

D. 90

Câu 34:
Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức Qt=Q0.1et2 với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa ( pin đầy ). Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung lượng pin tối đa ( kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).

A. t1,65 giờ

B. t1,61 giờ

C. t1,63 giờ

D. t1,50 giờ

Câu 35:
Cho a,b là các số dương thỏa mãn a2+4b2=12ab. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. lna+2b2ln2=lna+lnb

B. lna+2b=12(lna+lnb)

C. lna+2b2ln2=12(lna+lnb)

D. lna+2b+2ln2=12(lna+lnb)

Câu 36:
Cho x;y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnyln(x2+y).Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+y.

A. P = 6

B. P=3+22

C. P=2+32

D. P=3+17

Câu 37:
Cho a>0,  b>0  lna+b3=2lna+lnb3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. a3+b3=8a2bab2

B. a3+b3=38a2b+ab2

C. a3+b3=3a2bab2

D. a3+b3=38a2bab2

Câu 38:
Một quần thể sinh vật tại thời điểm hiện tại có T (con), biết quần thể đó có tỉ lệ tăng trưởng r theo năm, hỏi số sinh vật trong quần thể từ 2 năm trước là bao nhiêu?

A. A=Te2r

B. A=Te2r

C. A=Te2r

D. A=2Ter