Hình chóp đều, hình lăng trụ đứng và các trường hợp đặc biệt

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông, BD = 2a, góc phẳng nhị diện [A', BD, A] bằng 30° . Tính độ dài cạnh AA'.

A. 2a33

B. a3

C. a36

D. a33

Câu 2:

Xét các mệnh đề sau:

(1) Hình hộp là hình lăng trụ đứng.

(2) Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.

(3) Hình lập phương là hình lăng trụ đứng.

(4) Hình lăng trụ tứ giác đều là lăng trụ đứng.

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. 4;
B. 3;
C. 2;
D. 1.
Câu 3:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (AB'C) ^ (B'BD);
B. (AB'C) ^ (BA'C');
C. (AB'C) ^ (D'BC);
D. (AB'C) ^ (D'AB).
Câu 4:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực của AC'. Diện tích của thiết diện là:

A. 33a22

B. 3a24

C. 33a24

D. 3a216

Câu 5:

Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A'B'C'D'E'F' có cạnh bên bằng a và ADD'A' là hình vuông. Cạnh đáy của lăng trụ bằng:

A. a;

B. 2a2

C. 3a3

D. a2

Câu 6:

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC') có số đo bằng 60°. Cạnh bên của hình lăng trụ bằng:

A. 3a

B. a3

C. 2a

D. a2

Câu 7:

Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

A. 13

B. 13

C. 12

D. 12

Câu 8:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO=32AB  . Tính góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng đáy.

A. 90°;

B. 60°;

C. 30°;
D. 45°.
Câu 9:

Lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a. Gọi M là điểm trên cạnh AA' sao cho AM=3a4  . Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng (MBC) và (ABC) là:

A. 2;

B. 12

C. 32

D. 22

Câu 10:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Tính độ dài đường cao SH của khối chóp

A. SH=a32

B. SH=a23

C. SH=a2

D. SH=a32

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: