Hóa học 12 Bài tập điều chế, ứng dụng, nhận biết este có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là

A. Phản ứng trung hòa.

B. Phản ứng ngưng tụ.

C. Phản ứng kết hợp.

D. Phản ứng este hóa

Câu 2:

Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là

A.  thuận nghịch

B. luôn sinh ra axit và ancol

C. không thuận nghịch

D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường

Câu 3:

Phản ứng giữa este với NaOH được gọi là

A. A.   phản ứng xà phòng hóa

B. phản ứng ngưng tụ

C. phản ứng kết hợp

D. phản ứng este hóa

Câu 4:

Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc đun nóng) là phản ứng

A. Trùng hợp

B. Este hóa

C. Xà phòng hóa

D. Trùng ngưng

Câu 5:

Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat?

A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sufuric đặc.

B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sufuric.

C. Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.

D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đặc

Câu 6:

Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sufuric thu được este có tên gọi là?

A. Metyl axetat

B. Etyl fomat

C. Etyl axetat

D. Metyl fomat

Câu 7:

Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là

A. axit sunfuric đặc       

B. thuỷ ngân (II) sunfat       

C. bột sắt     

D. niken

Câu 8:

Để phản ứng chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây?

A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác. 

B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.

D. Tất cả đều đúng

Câu 9:

Để phản ứng este hóa chuyển dịch ưu tiên theo chiều nghịch, cần dùng các giải pháp nào sau đây?

A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác

B. Tăng nồng độ của este tạo thành bằng cách cho thêm este vào.

C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol

D. Tăng áp suất của hệ

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn

B. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.

C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.

D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol

Câu 11:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng

A.  Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch

B. Mọi este đều được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa ancol và axit tương ứng

C. Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là phản ứng este hóa

D. Phản ứng este hóa là phản ứng xảy ra hoàn toàn

Câu 12:

Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomiat là

A. HCOOH và CH3OH.  

B. HCOOH và C2H5NH2.

C. HCOOH và NaOH.    

D. CH3COONavà CH3OH

Câu 13:

Isopropyl fomat được điều chế từ

A. axit fomic và ancol etylic

B. axit fomic và ancol isopropylic

C. axit axetic và ancol propylic

D. axit propionic và ancol metylic

Câu 14:

metyl axetat được điều chế từ

A. ancol metylic và axit axetic

B. ancol etylic và axit axetic

C. ancol metylic và axit fomic

D. ancol etylic và axit fomic

Câu 15:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH. 

B. CH3COOH, CH3OH.   

C. CH3COOH, C2H5OH.   

D. C2H4, CH3COOH

Câu 16:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, ancol etylic

B. mantozơ, glucozơ

C. glucozơ, etyl axetat

D. ancol etylic, glucozơ

Câu 17:

Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

A. CH3OH; CH3COOH

B. (CH3)2CHCH2OH; CH3COOH 

C. C2H5OH; C2H5COOH

D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH

Câu 18:

Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài, vậy bezyl axetat được điều chế từ

A. C6H5OH; CH3COOH

B. CH3C6H4OH; CH3COOH

C.  C2H5OH; C2H5COOH

D. C6H5CH2OH; CH3COOH

Câu 19:

Từ metan điều chế metyl axetat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng?

A. 2                     

B. 3                      

C. 4                      

D. 5

Câu 20:

Từ metan điều chế vinyl axetat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng?

A. 2                     

B. 3                      

C. 4                      

D. 5

Câu 21:

Este không điều chế bằng phản ứng trực tiếp giữa ancol với axit cacboxylic là:

A. CH2=CHOOC-CH3 

B. CH2=CHCOOCH3 

C. C6H5COOCH3 

D. CH3COOC2H5

Câu 22:

Este nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng trực tiếp giữa ancol tác dụng với axit cacboxylic là

A. CH2=CHOOC-CH3

B. CH2=CHCOOCH3 

C. C6H5OOCCH3

D. C2H5COOC6H5

Câu 23:

Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào?

A. CH3COOH + C6H5OH (xt, t0)

B. CH3OH + C6H5COOH (xt, t0)

C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t0

D. CH3OH + (C6H5O)2O (xt, t0)

Câu 24:

Vinyl axetat được điều chế từ

A. Axit axetic và ancol etylic.

B. Axit axetic và ancol vinylic.

C.  Axit axetic và axetilen. 

D. Axit axetic và ancol metylic

Câu 25:

phenyl axetat được điều chế từ

A. phenol và axit axetic.

C.  ancol benzylic và axit axetic

C. phenol và anhiđrit axetic 

D. ancol benzylic và anhiđrit

Câu 26:

Chất nào sau đây không cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/ OH- khi đun nóng?

A. HCHO

B. HCOOCH3 

C. HCOOC2H5

D. C3H5(OH)3

Câu 27:

Cho các chất sau: HCHO ; CH3OH; HCOOCH3 ; C3H5(OH)3; C6H5OH. Số chất cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/ OH- khi đun nóng

A. 2                     

B. 3                      

C. 4                      

D. 1

Câu 28:

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,  p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4                     

B. 6                      

C. 5                      

D. 3

Câu 29:

Chất nào sau đây không tác dụng được với NaOH

A.  CH3COOH

B. C6H5OH

C. C6H5CH2OH

D. HCOOCH3

Câu 30:

Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng

A. AgNO3/NH3

B. CaCO3

C. Na       

D. NaCl

Câu 31:

Phân biệt HCOOH và HCOOCH3 bằng chất nào sau đây

A. AgNO3/NH3

B. CaCO3

C. NaOH

D. NaCl

Câu 32:

Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, metyl fomat. Để phân biệt các chất lỏng trên, cần dùng hóa chất nào sau đây?

A. Nước và quì tím     

B. Nước và dung dịch NaOH 

C. Dung dịch NaOH

D. Nước brom

Câu 33:

Cho các chất lỏng sau: axit fomic, etilen glicol, metyl axetat. Để phân biệt các chất lỏng trên, cần dùng hóa chất nào sau đây?

A. Nước và quì tím

B. Nước brom

C. Cu(OH)2/OH-

D. Cả A và C

Câu 34:

Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất được dùng làm thuốc thử gồm:

(1) dung dịch brom;

(2) dung dịch NaOH;

(3) dung dịch AgNO3/ NH3;

(4) axit axetic;

(5) cồn iot.

Để phân biệt 3 este: anlyl axetat; vinyl axetat và etyl axetat cần phải dùng thuốc thử là:

A. 1, 2, 5.

B. 1,3. 

C. 2,3. 

D. 1, 2, 3

Câu 35:

Để phân biệt 3 este: anlyl axetat; vinyl axetat và etyl fomiat cần phải dùng thuốc thử là

A. Cu(OH)2 và NaOH

B. AgNO3/NH3 và cồn iot 

C. Nước brom, NaOH và AgNO3/NH3

D. Axit axetic và Cu(OH)2

Câu 36:

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là 

A. anilin. 

B. phenol. 

C. axit acrylic

D. metyl axetat

Câu 37:

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A. anilin

B. phenol

C. axit acrylic

D. metyl axetat

Câu 38:

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O(mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 3                     

B. 4                      

C. 5                      

D. 2

Câu 39:

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH4O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa 

A. 3                     

 B. 4                      

C. 5                      

D. 2

Câu 40:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C3H4O2 + NaOH → X + Y 

X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:

A. HCHO, CH3CHO. 

B. HCHO, HCOOH.

C. CH3CHO, HCOOH. 

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 41:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C4H6O2 + NaOH → X + Y 

X + HCl → Z + T

Biết Y có phản ứng tráng gương và Z không tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:

A. CH3CHO, CH3COOH

B. HCHO, CH2=CHCOOH

C. C2H5CHO, HCOOH

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 42:

Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic

A. C2H5OH.

B.  C2H4(OH)2

C. C2H6.

D. CH3OH

Câu 43:

Cho các chất sau: CH≡CH; CH3OH; C6H5CH2OH; C3H5(OH)3; C6H5OH. Số chất tác dụng với axit axetic thu được este là

A. 2                     

B. 3                      

C. 4                      

D. 5

Câu 44:

Cho Glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chứa gốc este ?

A. 2                     

B. 6                      

C. 5                      

D. 4

Câu 45:

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra là

A. 6                     

B. 4                      

C. 5                      

D. 3