Hóa học 12 Bài tập thủy phân este đặc biệt có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A là một este đơn chức, khi xà phòng hóa A thu được sản phẩm gồm 1 muối và 1 anđehit. A có dạng:
A. R–COO–CH=CH –R’
B. R – COO – C(CH3)H = CH – R’
C. R – COO –C6H4– R’
D. Đáp án khác
Thủy phân este có dạng: R–COO–CH=CH –R’ trong môi trường kiềm thì sau phản ứng thu được sản phẩm gồm
A. Hai muối
B. Muối và ancol
C. Muối và xetol
D. Muối và anđehit
Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH=CH2
Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH
Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
Một chất hữu cơ A có CTPT là C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HOCCH2CH2OH
Một chất hữu cơ A có CTPT là C4H8O2 thỏa mãn: A tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là
A. CH3COOC2H5
B. C3H7COOH
C. HOCCH2CH2CH2OH
D. HCOOCH2CH2CH3
Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Cho các chất sau: CH3COOH; HCOOC2H3; CH3COOC2H3; HCOOC6H5; HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH=CHCH3. Số chất mà khi thủy phân cho 2 sản phẩm đều tráng bạc là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH-CH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2
Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na
(2) Không tham gia phản ứng tráng gương nhưng thủy phân thu được sản phẩm có tráng gương
Số công thức cấu tạo X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 2
B. 7
C. 5
D. 8
Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na
(2) Không tham gia phản ứng tráng gương thủy phân thu được sản phẩm cũng không tráng gương
Số công thức cấu tạo X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Este X không no mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi là 3,125 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thì thu được muối Y và các chất hữu cơ Z. Biết Z tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Este X không no mạch hở có tỉ khối hơi so với Hiđro là 43 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thì thu được muối Y và các chất hữu cơ Z. Biết Z tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho chất X tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH3
Cho 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Số đồng phân este thoả mãn tính chất trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho 4,3g một este A đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 250ml dd NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOCH=CH-CH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
Thủy phân este có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở X (MX < 88), thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của X là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2
D. HCOOC(CH3)=CH2
Thủy phân 12,9 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dd AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 g bạc. Biết X có phân tử khối nhỏ hơn 100 đvc, vậy X không thể là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CHCH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. HCOOC(CH3)=CH2
E có công thức cấu tạo là HCOOCH = CH2. Đun nóng m gam E trong H2SO4 loãng sau đó lấy toàn bộ các sản phẩm sinh ra thực hiện phản ứng tráng gương thu được tổng khối lượng Ag là 108 gam Ag. Hiđro hóa m gam E bằng H2 xúc tác Ni, to vừa đủ thu được E’. Đốt cháy toàn bộ lượng E’ rồi dẫn vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 55,8 gam
B. 46,5 gam
C. 42 gam
D. 48,2 gam
E có công thức cấu tạo là CH3COOCH = CH-CH3. Hiđro hóa m gam E bằng H2 xúc tác Ni, to vừa đủ thu được E’. Đốt cháy toàn bộ lượng E’ rồi dẫn vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm là 9,3 gam. Mặt khác đun nóng m gam E trong H2SO4 loãng sau đó lấy toàn bộ các sản phẩm sinh ra thực hiện phản ứng tráng gương thu được tổng khối lượng Ag bằng
A. 3,24 gam
B. 6,48 gam
C. 16,2 gam
D. 24,3 gam
A là một este đơn chức, khi xà phòng hóa A thu được sản phẩm gồm 1 muối và 1 xeton. A có dạng:
A. R–COO–CH=C –R’
B. R – COO –C(CH3) = CH – R’
C. R – COO –C6H4– R’
D. Đáp án khác
B là một este đơn chức. Công thức tổng quát của B là R – COO –C(CH3) = CH – R’. Thủy phân B trong môi trường kiềm thu được
A. Hỗn hợp hai muối
B. Muối và ancol
C. Muối và xeton
D. Muối và axit
Khi đun nóng este CH3COOC(CH3)=CH2 với một lượng vửa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3COCH3
C. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH
D. C2H5COONa và CH3OH
Khi đun nóng este HCOOC(CH3)=CH-CH3với một lượng vửa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5CHO
B. HCOONa và CH3CHO
C. HCOONa và CH3COCH3
D. HCOONa và CH3COC2H5
Một este có công thức phân tử là: C4H6O2. Khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được xeton. CTCT thu gọn của este là
A. HCOOCH=CH- CH3
B. CH3COOCH= CH2
C. HCOOC(CH3)= CH2
D. CH2= CH- COO-CH3
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường NaOH thu được một muối và một anđehit. Số đồng phân este thỏa mãn tính chất trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axeton. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Số este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 tham gia được phản ứng xà phòng hóa tạo thành ancol là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 tham gia được phản ứng xà phòng hóa tạo thành muối của axit no là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho (a) mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với (2a) mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng hết với dd NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ Y không làm mất màu dd nước Brom và 4,1 gam một muối. CTCT của X là:
A. HCOOCH2CH=CHCH3
B. HCOOCH=CHCH2CH3
C. CH3COOC(CH3)=CH2
D. HCOOC(CH3)=CHCH3
Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2. Cho 2,58 gam X tác dụng hết với dd KOH, thu được một hợp chất hữu cơ Y làm mất màu dd nước Brom và 2,52 gam một muối. CTCT của X là:
A. CH=CH2COOCH3
B. HCOOCH=CHCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOC(CH3)=CH2
Hợp chất hữu cơ X có thành phần C, H, O và chỉ chứa 1 nhóm chức trong phân tử. Đun nóng X với NaOH thì được X1 có thành phần C, H, O, Na và X2 có thành phần C, H, O; . X2 không tác dụng Na, không cho phản ứng tráng gương. Đốt 1 thể tích X2 thu được 3 thể tích CO2 cùng điều kiện. Tìm CTCT X
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. HCOOCH(CH3)CH3
C. CH3COOCH= CH2
D. HCOOC(CH3)= CH2
Hợp chất hữu cơ X có thành phần C, H, O và chỉ chứa 1 nhóm chức trong phân tử. Đun nóng X với NaOH thì được X1 có thành phần C, H, O, Na và X2 có thành phần C, H, O. ; X2 không tác dụng Na, có phản ứng tráng gương. Đốt 1 thể tích X2 thu được 2 thể tích CO2 cùng điều kiện. Tìm CTCT X
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH3COOCH= CH2
C. HCOOCH(CH3)CH3
D. HCOOC(CH3)= CH2
Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 10g X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 16,8g chất rắn Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sản phẩm thủy phân X có phản ứng tráng gương
B. X là este no đơn chức mạch hở
C. X là este của axit fomic
D. Y chứa 2 muối và KOH dư
Este X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X với 100 dung dịch KOH 16,8 % đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X
A. CH2=CHCH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2
Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. 2 muối
B. 2 muối và nước
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 ancol và nước
A là một este đơn chức, khi xà phòng hóa A thu được sản phẩm gồm 2 muối. A có dạng
A. R–COO–CH=CH –R’
B. R – COO –C(CH3)H = CH – R’
C. R – COO –C6H4– R’
D. Đáp án khác
Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol
A. Metyl benzoate
B. Metyl axetat
C. Phenyl axetat
D. Etyl fomat
Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối: natri phenolat và natri propionat. X có công thức là
A. C6H5COOCH3
B. C6H5COOCH2CH3
C. CH3CH2COOC6H5
D. CH3COOC6H5
Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối:CH3C6H4ONa và HCOONa. X có công thức là:
A. C6H5COOCH3
B. HCOOCH2C6H5
C. HCOOC6H4CH3
D. CH3COOC6H5
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:3?
A. CH3COOC2H5
B. C2H4(OOCCH3)2
C. C6H5OOCCH3
D. CH3OOC-COOC6H5
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2
A. CH3COOC2H5
B. C6H5OOCCH3
C. C6H5COOCH3
D. HCOOCH2C6H5
Số este mạch hở có công thức phân từ C4H6O2 có thể phản ứng với brom trong nước theo tỉ lệ mol neste : nbrom = 1:2 là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol CH3COOC6H5 bằng NaOH vừa đủ thu được sản phẩm chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2g
B. 11,6g
C. 19,8g
D. 20g
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam phenyl fomat bằng KOH vừa đủ thu được sản phẩm 30,24gam muối. Giá trị của m là
A. 8,54 gam
B. 9,63 gam
C. 12,06 gam
D. 17,08 gam
Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng CTPT là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
A. 2,66
B. 4,96
C. 3,34
D. 5,94
Cho 13,6g phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được a gam chất rắn khan. Tính a ?
A. 8,2 gam
B. 23,8 gam
C. 19,8 gam
D. 16,2 gam
Cho 18,3 gam phenyl fomat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 4M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được a gam chất rắn khan. Tính a ?
A. 31,6 gam
B. 20,8 gam
C. 15,8 gam
D. 12,3 gam
Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M, NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 33,5
B. 21,4
C. 28,7
D. 38,6
Hỗn hợp X gồm phenyl fomat và metyl axetat . Cho 0,08 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M, NaOH 2M. Phần trăm khối lượng phenyl fomat trong X là?
A. 70,4%
B. 80,68%
C. 62,24%
D. 53,41%
Este X có CTPT là C8H8O2. Cho 0,1 mol X tác dụng với vừa đủ 0,2 mol NaOH, sau phản ứng thu được 19,8 gam muối. Xác định số CTCT của X
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Este X có CTPT là C9H10O2. Cho 18 gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH. Sau phản ứng thu được 19,8 gam muối. Biết số cacbon của mỗi sản phẩm thu được nhỏ hơn 8. Số CTCT của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có CT C7H6O3 tác dụng với 800 ml dd NaOH 1M được dd Y. Trung hòa Y cần 100 ml dd H2SO4 1M được dd Z. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd Z là
A. 31,1 gam.
B. 56,9 gam.
C. 58,6 gam.
D. 62,2 gam.
Cho 9,12 gam hợp chất thơm X có CT C8H8O3 T/d với 200 ml dd NaOH 1M được dd Y. Trung hòa Y cần 100 ml dd H2SO4 0,1M được dd Z. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd Z là
A. 7,79 gam
B. 8, 59 gam
C. 15,58 gam
D. 17,62 gam
Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2 : 1. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3/NH3 ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140 đvC. Hãy xác định công thức cấu tạo của X?
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. C2H5COOC6H5
D. C2H3COOC6H5
Đốt cháy 4,5 gam este X cần 7,056 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol = 1,8. Nếu đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3/NH3 ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 160 đvC. Công thức cấu tạo của X có thể là?
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. C2H5COOC6H5
D. C2H3COOC6H5
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, Thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 55 gam CO2; 26,5 gam Na2CO3 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 17,1
B. 15,3
C. 8,1
D. 11,7
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, Thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,5 mol CO2; 0,1 mol Na2CO3 và x mol H2O. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,35
D. 0,6
Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33,6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,8M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 25,68 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 14,88 gam. Khối lượng của X là
A. 21,2
B. 10,6
C. 31,8
D. 7,95
Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó MY < MZ; có 3 mol NaOH tham gia phản ứng). Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được T (Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí metan.
C. Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hidro.
D. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn đề bài.
Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác đụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của A và B có thể là:
A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5
D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomat trong dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa hoàn toàn dung dịch sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12 gam.
B. 21,6 gam.
C. 11,88 gam
D. 23,76 gam
Thủy phân hoàn toàn 7,92 gam vinyl fomat trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 47,52.
B. 23,76.
C. 11,88.
D. 10,8