Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho sơ đồ sau: C2H2→A→B→D→CH3COOC2H5

Các chất A, B, D tương ứng là:

A. C4H4, C4H6, C4H10

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH

D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH

Câu 2:

Cho sơ đồ sau:

CH4 → A B C D CH3COOC2H5

Các chất A, C tương ứng là:

A. C4H4, C4H6

B. CH3CHO, C2H5OH

C. C2H2, C2H5OH

D. C2H5Cl, CH3COOH

Câu 3:

Cho dãy chuyển hoá. Trong dấu “?” là chất gì?

A. C2H5OH

B. C2H4

C. CH4

D. C2H2

Câu 4:

Cho sơ đồ sau:

C4H10 X Y CH3COOC2H5.

X, Y lần lượt là:

A. CH4, CH3COOH

B. C2H4, C2H5OH

C. C2H4, CH3COOH

D. CH3COOH, CH3COONa

Câu 5:

Cho sơ đồ sau:

C4H10 →X→Y→Z→ CH3COOC2H5.

X, Z lần lượt là:

A.  CH4, CH3COOH

B. C2H4, C2H5OH

C. C2H4, CH3COOH

D. CH3COOH, CH3COONa

Câu 6:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là:

A.  C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5

B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5

C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5

D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5

Câu 7:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. C là muối amoni

B. E được điều chế từ axit và ancol có cùng số cacbon

C. C có phản ứng tráng gương

D. B là anđêhit axetic

Câu 8:

Cho sơ đồ sau: C2H2→A→B→D→CH3COOC2H5

Các chất A, B, D tương ứng là:

A. C4H4, C4H6, C4H10

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH

D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH

Câu 9:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau 

Biết phân tử E chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Z, Q, E là những chất nào?

A. CH3CHO, CH3OH, CH3COOH

B. HCHO, C2H4(OH)2, (HCOO)2C2H4

C. CH3CHO, C2H4(OH)2, (CH3COO)2C2H4

D. HCHO, CH3OH, HCOOCH3

Câu 10:

Cho các phản ứng. Công thức phân tử của X là

A. C12H20O6

B. C12H14O4

C. C11H10O4

D. C11H12O4

Câu 11:

Cho các phản ứng. Công thức cấu tạo của X là

A. C13H14O4

B. C13H16O4

C. C11H10O4

D. C11H12O4

Câu 12:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C3H4O2 + NaOH → X + Y

X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là

A. HCHO, CH3CHO

B. HCHO, HCOOH

C. CH3CHO, HCOOH

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 13:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C4H6O2 + NaOH → X + Y

X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất X, Y tương ứng là

A. CH3CHO, CH3COONa

B. HCOONa, C2H5CHO

C. C2H5OH, CH3COONa

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 14:

Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5, tác dụng với dung dịch NaOH dư theo sơ đồ

E + 2NaOH  2X + H2O

Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:

Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có công thức phân tử C4H6O5, tác dụng với dung dịch NaOH dư theo sơ đồ:

E + 2NaOH  2X + H2O

Công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên là

A. HO – CH2 – COO – CH2 – COOH  

B. CH3 – COO – C(OH) – COOH

C. CH3 – COO– COOCH2OH

D. CH2OH – COO– COOCH3

Câu 16:

Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều thu được chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2

B. CH3CH2COOCH2CH=CH2.

C. CH3CH2COOCH=CHCH3.

D. CH2=CHCOOOCH2CH=CH2

Câu 17:

Cho dãy chuyển hoá. Công thức cấu tạo của M là

A. CH3COOCH3

B. CH2 = CHCOOCH3 

C. CH3COOC2H5

D. CH3COOCH = CH2

Câu 18:

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

Công thức phân tử của X là

A.   C3H6O2

B. C4H6O2

C. C4H8O2     

D. C5H8O2

Câu 19:

X là một hợp chất có CTPT C6H10O5

Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu

A.  0,10 mol

B. 0,15 mol

C. 0,05 mol

D. 0,20 mol

Câu 20:

Cho sơ đồ phản ứng

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 21:

X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3

B. Dung dịch X3 có thể làm quì tím chuyển màu hồng

C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8

Câu 22:

X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X3

B. Số nguyên tử Hiđro trong X1 bằng 8

C. Dung dịch X2 không hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D. X3 là muối của axit 2 chức

Câu 23:

Cho sơ đồ phản ứng sau

Công thức cấu tạo của X là

A. CH2 = C (CH3)COOC2H5

B. CH2 = C (CH3) COOCH3

C. CH2 = CHCOOC2H5

D. C2H5COOCH=CH2

Câu 24:

Cho sơ đồ phản ứng sau

Công thức cấu tạo của X là

A. CH2 = C (CH3)COOC2H5

B. CH2 = C (CH3) COOCH3

C. CH2 = CHCOOC2H5

D. C2H5COOCH=CH2

Câu 25:

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):  

(X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2

2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O

Phát biểu nào sau đây sai

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom

B. X1 có phân tử khối là 68

C. X2 là ancol 2 chức liền kề nhau có mạch C không phân nhánh

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức

Câu 26:

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):     

(X) C4H6O4 + 2NaOH → 2X1 + X2

2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O.

Phát biểu nào sau đây đúng

A. X là este đa chức, không làm mất màu nước brom

B. Xlà muối của axit 2 chức

C. X2 là ancol no 2 chức

D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 27:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y

Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là 

A. 118 đvC         

B. 44 đvC             

C. 58 đvC             

D. 82 đvC

Câu 28:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:

C5H8O4 + 2NaOH → 2Z + Y.

Để oxi hoá hết a mol Z thì cần vừa đủ a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là

A. 30 đvC           

B. 44 đvC             

C. 58 đvC             

D. 82 đvC