Hóa học 12 Ôn tập chương 1 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 5                     

B. 2                      

C. 4                      

D. 6

Câu 2:

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 3                     

B. 2                      

C. 4                      

D. 5

Câu 3:

Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 5                     

B. 2                      

C. 4                      

D. 6

Câu 4:

Khi cho 0,03 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 2,4 gam và 5,94 gam tổng sản phẩm các chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 5                     

B. 2                      

C. 4                      

D. 3

Câu 5:

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3

C. CH3OOC−COOCH3.

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat)

Câu 6:

Este nào sau đây khi thủy phân với dung dịch NaOH tạo ra hai muối?

A. CH3COO(CH2)2OOCCH3

B. CH3OOC-COOCH3

C. C6H5COOCH3

D. CH3COOC6H5

Câu 7:

Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là

A. HCOO-CH2CHO

B. CH3COO-CH=CH2

C. HCOOCH=CH2

D. HCOOCH=CH-CH3

Câu 8:

Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z (trong đó Z tráng bạc Y không tráng bạc). Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là

A. HCOO-CH2CHO.

B. CH3COO-CH=CH2.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH3COO-CH2CHO

Câu 9:

Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là:

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOC3H7

D. C2H5COOC2H5

Câu 10:

Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam Z cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,6 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với khí hiđro bằng 15. CTCT của X là:

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOC3H7

D. C2H5COOC2H5

Câu 11:

Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?

A. CH3COOCH2CH2CH3

B. CH3COO-CH(CH3)2  

C. C2H5COOCH2CH2CH3

D. C2H5COOCH(CH3)2

Câu 12:

Đun 5,8 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 100 ml dung dịch NaOH 0,7M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,9375. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?

A. CH3COOCH2CH2CH3

B. CH3COO-CH(CH3)2

C.  C2H5COOCH2CH2CH3

D. C2H5COOCH(CH3)2

Câu 13:

Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 0,82 gam.

B. 0,68 gam.

C. 2,72 gam.

D. 3,40 gam

Câu 14:

Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 20,4 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,25 mol, thu được dung dịch Z chứa 27 gam ba muối. Khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn nhất là

A. 6,8                            

B. 7,2                             

C. 8,2                             

D. 20,6

Câu 15:

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. metyl fomiat.  

B. etyl axetat.

C. n-propyl axetat.

D. metyl axetat

Câu 16:

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng 0,8 số mol O2 đã phản ứng. Công thức phân tử của là

A. C3H6O2

B. C4H8O2.

C. C5H10O2.

D. C6H12O2

Câu 17:

Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là

A. 4                     

B. 6                      

C. 2                      

D. 5

Câu 18:

Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Số este đồng phân của X là

A. 4                     

B. 3                      

C. 2                      

D. 1

Câu 19:

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 75%.               

B. 72,08%.           

C. 27,92%.           

D. 25%

Câu 20:

Hỗn hợp X gồm etyl acrylat , etyl axetat và metyl propionat . Đốt cháy hoàn toàn 28,8 gam X, thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm số mol của etyl acrylat trong X là

A. 75%.               

B. 66,67%.           

C. 30,55%.           

D. 25%

Câu 21:

Este X có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường kiềm được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu không đúng là

A.  Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.

B. Chất Y tan vô hạn trong nước.

C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.

D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

Câu 22:

Este X có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng 2/3 số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu đúng là:

A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.

B. Z là ancol etylic.

C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken.

D. Chất X thuộc loại este không no, đơn chức

Câu 23:

Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm

A. một axit và một este.   

B. một este và một rượu.

C. hai este.          

D. một axit và một rượu

Câu 24:

Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 2,24 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm

A. một axit và một este.

B. một este và một rượu.

C. hai este.

D. một axit và một rượu

Câu 25:

Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là

A. một este và một axit.

B. hai axit

C. hai este

D. một este và một ancol

Câu 26:

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, cần dùng 100ml dung dịch KOH 5M. Sản phẩm phản ứng gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hai ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc). X gồm

A. 1 axit và 1 ancol     

B. 1 este và 1 axit

C. 2 este  

D. 1 este và 1 ancol

Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?

A. Giảm 7,74 gam.

B. Giảm 7,38 gam.

C. Tăng 2,70 gam.

D. Tăng 7,92 gam

Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 70 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 bị giảm 28,4 gam so với ban đầu. Giá trị của m là?

A. 6,4 gam

B. 8,9 gam

C. 12,8 gam

D. 17,8 gam

Câu 29:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là

A. 3 : 5                

B. 3 : 2                 

C. 2 : 3                 

D. 4 : 3

Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 23,52 lít khí O2, thu được 20,16 lít khí CO2 và 16,2 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 4M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,2 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 3.               

B. 2 : 3.                

C. 1 : 2.                

D. 3 : 4

Câu 31:

Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số pư xảy ra là

A. 2                     

B. 3                      

C. 5                      

D. 4

Câu 32:

Cho các chất sau: Na, Cu(OH)2, dd Br2, dd NaOH, H2, AgNO3/NH3. Số chất không phản ứng với glixerin trioleat là?

A. 2                     

B. 3                      

C. 5                      

D. 4

Câu 33:

Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

A. C17H31COOH và C17H33COOH

B. C15H31COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C17H35COOH

D. C17H33COOH và C15H31COOH

Câu 34:

Thuỷ phân hoàn toàn 85,8 gam một lipit thu được 9,2 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

A. C17H31COOH và C17H33COOH. 

B. C15H31COOH và C17H35COOH. 

C. C17H33COOH và C17H35COOH. 

D. C17H33COOH và C15H31COOH

Câu 35:

Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau pư thu được khối lượng xà phòng là

A. 17,80 gam.     

B. 18,24 gam.     

C. 16,68 gam. 

D. 18,38 gam

Câu 36:

Xà phòng hoá hoàn toàn 120,9 gam chất béo cần vừa đủ 0,45 mol NaOH. Cô cạn dd sau pư thu được khối lượng xà phòng là

A. 126,2 gam.

B. 125,1 gam.

C. 130,7 gam.

D. 140,8 gam

Câu 37:

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,20 gam glixerol và 91,80 gam muối. Giá trị của m là

A. 89,0                

B. 101,0               

C. 85,0                 

D. 93,0

Câu 38:

Xà phòng hoá hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 38,08.                       

B. 29,36.                        

C. 36,72.                        

D. 38,24

Câu 39:

Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là

A. 31,45 gam.   

B. 31 gam.   

C. 32,36 gam.

D. 30 gam

Câu 40:

Cho 50 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 52,49 gam hỗn hợp muối khan. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là

A. 0,08 mol.

B. 0,24625 mol.

C. 0,24 mol.

D. 0,12 mol

Câu 41:

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là

A. 29,25%.          

B. 38,76%.           

C. 40,82%.           

D. 34,01%

Câu 42:

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (không có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 16,8 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc) và khối lượng bình tăng 9 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam X thì thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là

A 29,76%.          

B. 38,76%.           

C. 40,82%.           

D. 34,01%

Câu 43:

Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là

A. 0,6.                           

B. 1,2.                            

C. 0,8.                            

D. 1,4

Câu 44:

Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,35 mol X cần dùng 0,925 mol O2 thu được 0,85 mol H2O. Đun nóng 50,6 gam X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 4M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 28,4gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là

A. 1                     

B. 2                      

C. 3                      

D. 4

Câu 45:

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X được CO2 và 18,72 gam H2O. Xà phòng hóa cũng lượng triglixerit X trên bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn được rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, 44,44 gam CO2 và 17,82 gam H2O. Mặt khác m gam triglixerit X trên làm mất màu vừa đủ x mol Br2 trong dung dịch brom. Giá trị x là

A. 0,025.             

B. 0,060.              

C. 0,020.             

 D. 0,040

Câu 46:

Chất béo X gồm các triglixerit và các axit béo tự do. Trung hòa lượng axit béo có trong 100 gam chất béo cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 100 gam chất béo đó cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 102,48.           

B. 104,24.           

 C. 103,86.            

D. 106,32

Câu 47:

Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3). Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X cần vừa đủ 2,82 mol O2, thu được 2,01 mol CO2 và 1,84 mol H2O. Mặt khác, cho 46,98 gam X trên tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,165.             

B. 0,330.              

C. 0,110.              

D. 0,220

Câu 48:

Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là

A. 72,8 gam.

B. 88,6 gam.

C. 78,4 gam.

D. 58,4 gam

Câu 49:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,45 mol. Giá trị của a là

A. 0,08.               

B. 0,15.                

C. 0,2.                            

D. 0,05

Câu 50:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần vừa đủ a mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và b mol H2O. Biết m = 78a - 103b. Nếu cho c mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của c là

A.  0,05.                

B. 0,10.                

C. 0,15.                

D. 0,20.

Câu 51:

Hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 0,672              

B. 4,032              

 C. 2,016               

D. 1,792

Câu 52:

Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A.  7,63               

B. 4,87                 

C. 9,74                 

D.  8,34

Câu 53:

Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 11,424.           

B. 42,720.            

C. 41,376.            

D. 42,528

Câu 54:

Cho m gam triolein tác dụng hoàn toàn với H2 dư thu được (m + 0,3) gam chất X. Nếu cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng thu được a gam muối. Giá trị của a là

A. 45,6.               

B. 45,9.                

C. 48,3.                

D. 48,0

Câu 55:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 9,016 lít O2 thu được 6,384 lít CO2 và 4,77 g H2O. Mặt khác m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Brom (trong dung môi CCl4). Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của x là

A. 1,6                            

B. 5,6                             

C. 4,8                             

D. 3,2