Khai triển nhị thức Newton bằng vận dụng tổ hợp với số mũ thấp

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khai triển đa thức (x + 5)4.

A. x4 + 20x3 + 150x2 + 500x + 625;

B. x4 + 25x3 + 125x2 + 825x + 625;

C. x4 + 25x3 + 150x2 + 500x + 625;

D. x4 + 20x3 + 150x2 + 825x + 625.

Câu 2:

Khai triển đa thức (x + 4)5.

A. x5 + 4x4 + 16x3 + 64x2 + 1280x + 1024;

B. x5 + 28x4 + 160x3 + 640x2 + 1280x + 1024;

C. x5 + 20x4 + 160x3 + 640x2 + 1280x + 1024;

D. x5 + 20x4 + 162x3 + 640x2 + 1080x + 1024.

Câu 3:

Khai triển đa thức (x – 5)4.

A. x4 – 20x3 + 150x2 – 500x + 625;

B. x4 – 25x3 + 125x2 – 825x + 625;

C. x4 – 25x3 + 150x2 – 500x + 625;

D. x4 – 20x3 + 150x2 – 825x + 625.

Câu 4:

Khai triển đa thức (x – 4)5.

A. x5 – 4x4 + 16x3 – 64x2 + 1280x – 1024;

B. x5 – 28x4 + 160x3 – 640x2 + 1280x – 1024;

C. x5 – 20x4 + 160x3 – 640x2 + 1280x – 1024;

D. x5 – 20x4 + 162x3 – 640x2 + 1080x – 1024.

Câu 5:

Khai triển đa thức (3x – 2)4.

A. 81x4 – 108x3 + 216x2 – 64x + 16;

B. 81x4 – 216x3 + 108x2 – 96x + 16;

C. 81x4 – 108x3 + 96x2 – 64x + 16;

D. 81x4 – 216x3 + 216x2 – 96x + 16.

Câu 6:

Khai triển đa thức (2x +1)5.

A. 32x5 + 96x4 + 80x3 + 40x2 + 20x + 1;

B. 32x5 + 80x4 + 96x3 + 40x2 + 20x + 1;

C. 32x5 + 80x4 + 80x3 + 40x2 + 10x + 1;

D. 32x5 + 96x4 + 96x3 + 40x2 + 20x + 1.

Câu 7:

Khai triển đa thức (2x – 3y)4.

A. 16x4 – 64x3 + 216x2 – 216x + 81;

B. 16x4 – 96x3y + 216x2y2 – 216xy3 + 81y4;

C. 16x4 – 64x3y + 216x2y2 – 108xy3 + 81y4;

D. 16x4 – 96x3y + 216x2y2 – 108xy3 + 81y4.

Câu 8:

Khai triển đa thức (2x + y)5.

A. 32x5 + 80x4y + 80x3y2 + 40x2y3 + 10xy4 + y;

B. 32x5 + 80x4y + 80x3y2 + 48x2y3 + 10xy4 + y;

C. 32x5 + 96x4y + 80x3y2 + 40x2y3 + 10xy4 + y;

D. 32x5 + 80x4y + 80x3y2 + 40x2y3 + 10xy4 + y.

Câu 9:

Khai triển đa thức (x + 3)4 + (x – 2)4.

A. 2x4 + 8x3 + 30x2 + 64x + 65;

B. 2x4 + 4x3 + 30x2 + 64x + 65;

C. 2x4 + 8x3 + 30x2 + 76x + 65;

D. 2x4 + 4x3 + 30x2 + 76x + 65.

Câu 10:

Khai triển đa thức (x2 + 1)4

x8 + 2x6 + 4x4 + 6x2 + 1;

x8 + 4x6 + 4x4 + 4x2 + 1;
x8 + 2x6 + 6x4 + 4x2 + 1;
x8 + 4x6 + 6x4 + 4x2 + 1.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: