Lập phương trình chính tắc của hypebol
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một hypebol (H) có tiêu điểm và độ dài trục ảo bằng 4. Phương trình chính tắc của hypebol đó là
A. ;
B. ;
C. ;
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một hypebol (H) có phương trình chính tắc là (H) đi qua điểm A1(–7; 0) và tỉ số Phương trình chính tắc của hypebol đó là
A. ;
B. ;
C. ;
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một hypebol có tiêu cự bằng 8 và giá trị tuyệt đối của hiệu khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm bằng 6. Phương trình chính tắc của hypebol đó là
A. ;
B. ;
C. ;
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của hypebol đi qua hai điểm và là
A. ;
B. ;
C. ;
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho một hypebol (H) đi qua điểm (2; 1) và giá trị tuyệt đối của hiệu khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm bằng Phương trình chính tắc của hypebol đó là
A.
B.
C.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm là và độ dài trục thực bằng 10 là
A. ;
B. ;
C. ;
Phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm là (5; 0) và độ dài trục ảo bằng 6 là
A. ;
B. ;
C. ;
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của hypebol có một tiêu điểm và đi qua điểm là
A. ;
B. ;
C. ;
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình chính tắc Biết (H) có hai tiêu điểm F1, F2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O, (H) đi qua điểm sao cho tam giác MF1F2 vuông tại M. Tích a.b bằng
A. a.b = 12;
B. a.b = 15;
C. a.b = 20;
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có hai tiêu điểm F1, F2 nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O, (H) đi qua điểm có hoành độ bằng −5 và Phương trình chính tắc của hypebol (H) là
A. ;
B. ;
C. ;
Các bài liên quan
Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: