Luyện tập tổng hợp Bài toán chứa tham số liên quan đến dấu của tam thức bậc hai

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tam thức f(x) = 3x2 + 2(2m – 1)x + m + 4 dương với mọi x kh

1<m<114;
114<m<1;
114<m<1;

m < –1 hoặc m>114.

Câu 2:

Tam thức f(x) = –2x2 + (m – 2)x – m + 4 không dương với mọi x khi

m ℝ \ {6};
m ;
m = 6;

m .

Câu 3:

Tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 không âm với mọi x khi

m > 28;

0 ≤ m ≤ 28;

m < 1;

0 < m < 28.

Câu 4:

Bất phương trình x2 – mx – m ≥ 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

m  ≤ –4 hoặc m ≥ 0;

–4 < m < 0;

m  < –4 hoặc m > 0;

–4 ≤ m ≤ 0.

Câu 5:

Giá trị của tham số m để bất phương trình –x2 + (2m – 1)x + m < 0 có tập nghiệm S =

m=12;
m=12
m ;

m .

Câu 6:

Bất phương trình x2 – (m + 2)x + m + 2 ≤ 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

m (∞; 2] [2; +∞);

m (–∞; –2) (2; +∞);

m [–2; 2]
m (–2; 2).
Câu 7:

Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (2m2 – 3m – 2)x2 + 2(m – 2)x – 1 ≤ 0 có tập nghiệm S =

0;
1;
2;
3.
Câu 8:

Giá trị của m để hàm số fx=m+4x2-m-4x-2m+1  xác định với mọi x

m ≤ 0;

209m0
m209
m > 0.
Câu 9:

Giá trị m để hàm số fx=x2+4m+1x+1-4m24x2+5x-2  luôn dương là

m58;
m<58;
m<58;
m58.
Câu 10:

Giá trị m để bất phương trình –2x2 + 2(m – 2)x + m – 2 < 0 có nghiệm là

m ;

m (–∞; 0) (2; +∞);

m (–∞; 0] [2; +∞);

m [0; 2].

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: