Luyện tập tổng hợp Các số có bốn chữ số (Phần 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số 3674 đọc là:

A. Ba sáu bảy bốn

B. Ba nghìn sáu trăm bảy tư

C. Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư

D. Ba nghìn sáu trăm bảy bốn

Câu 2:

Số Năm nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là:

A. 5 327

B. 7 235

C. 3 527

D. 2 573

Câu 3:

Điền số thích hợp vào ô trống

Số

Thẻ 1 000

Thẻ 100

Thẻ 10

Thẻ 1

8 936

8

9

?

6

A. 8

B. 9

C. 3

D. 6

Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống

?

5001

5002

5003

?

5005

A. 5000; 5004

B. 4999; 5004

C. 5000; 5006

D. 4999; 5006

Câu 5:

Điền số thích hợp vào ô trống:

1 000

2 000

3 000

?

?

6 000

A. 3 001; 3 002

B. 3 100; 3 200

C. 3 500; 4 000

D. 4 000; 5 000

Câu 6:

Số 3 583 được viết thành tổng là:

A. 3 583 = 3 000 + 500 + 80 + 3

B. 3 583 = 3 + 5 + 8 + 3

C. 3 583 = 3 000 + 800 + 50 + 3

D. 3 583 = 3 000 + 50 + 8 + 3

Câu 7:

Điền số thích hợp vào ô trống

2048

=

2000

+

?

+

8

A. 4

B. 40

C. 400

D. 4000

Câu 8:

Chọn phát biểu không đúng:

A. Số Chín nghìn năm trăm linh hai viết là 9 502

B. Số 1 100 đọc là Một nghìn một trăm

C. 4 520 = 4 000 + 500 + 20

D. 6 000 + 200 = 6 002