Luyện tập tổng hợp Giải bất phương trình bậc hai

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x2 – 7x – 15 ≥ 0

-;32
32;5
;532;+
5;32
Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình –x2 + 6x + 7 ≥ 0

(–∞; –1] [7; +∞);

[–1; 7];

(–∞; –7] [1; +∞);

[–7; 1].

Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình –2x2 + 3x – 7 ≥ 0 là

S = 0;

S = {0};

S = Ø;

S = .

Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0

(–; 1) (2; +∞);

(2; +∞);

(1; 2);

(–; 1).

Câu 5:

Số thực x dương lớn nhất thỏa mãn x2 – x – 12 ≤ 0

1;

2;
3;

4.

Câu 6:

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?

–3x2 + x – 1 ≥ 0;
–3x2 + x – 1 > 0;
–3x2 + x – 1 < 0;
–3x2 + x – 1 ≤ 0.
Câu 7:

Cho bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình?

(–∞; 0];

[8; +∞);

(–∞; 1);

[6; +∞).

Câu 8:

Tập nghiệm của bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là

(–∞; 1];

[1; 4];
(–∞; 1] [4; +∞);

[4; +∞).

Câu 9:

Tập nghiệm S của bất phương trình x-74x2-19x+12>0 là

S=-;344;7
S=34;47;+
S=34;44;+
S=34;77;+
Câu 10:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4-x2x2+5x+60

0;

2;

1;

3.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: