Luyện tập tổng hợp So sánh các số có năm chữ số (Phần 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống

35 112

?

23 585

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

Câu 2:

Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống

5 408

?

94 567

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

Câu 3:

Sắp xếp các số 35 232; 35 322; 35 223 theo thứ tự từ lớn đến bé

A. 35 223; 35 232; 35 322

B. 35 232; 35 223; 35 322

C. 35 322; 35 223; 35 232

D. 35 322; 35 232; 35 223

Câu 4:

Điền dấu >, <, = vào ô trống

20 546

?

20 000 + 500 + 40 + 6

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

Câu 5:

Chọn phát biểu đúng

A. 85 367 phút < 74 256 phút

B. 10 000 dm > 9 000 m

C. 10 lít > 9 999 ml

D. 10 km > 90 000 m

Câu 6:

Huyện A có dân số là 73 058 người, Huyện B có dân số là 78 211 người, Huyện C có dân số là 74 009 người. Hỏi trong ba huyện trên, huyện nào có số dân động nhất

A. Huyện A

B. Huyện B

C. Huyện C

D. Không so sánh được

Câu 7:

Giá trị của x để 90 x24 < 90 124 là

A. x = 2

B. x = 3

C. x = 0

D. x = 1

Câu 8:

Làm tròn số 67 104 đến hàng chục nghìn thì được số nào dưới đây:

A. 60 000

B. 67 000

C. 70 000

D. 68 000