Luyện tập tổng hợp Tìm thừa số

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Điền số thích hợp vào ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 1) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 2) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 3) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 4) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 5)

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2:

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 1) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 2) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 3) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 4) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 5)

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 3:

Cặp số nào sau đây khi nhân với nhau, ta được tích là 15

A. 2 và 6

B. 5 và 7

C. 3 và 5

D. 2 và 8

Câu 4:

Tuổi của chị gấp 2 lần tuổi của em, biết năm nay chị 12 tuổi. Hỏi hiện nay em bao nhiêu tuổi?

A. 2 tuổi

B. 4 tuổi

C. 6 tuổi

D. 8 tuổi

Câu 5:

Hà có 10 cái bánh, số bánh của Hà gấp 5 lần số bánh của em. Hỏi em Hà có bao nhiêu cái bánh?

A. 2 cái

B. 3 cái

C. 4 cái

D. 5 cái

Câu 6:

Có 16 bạn học sinh được xếp vào các bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu bàn như thế?

A. 7 bàn

B. 8 bàn

C. 9 bàn

D. 10 bàn

Câu 7:

Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó nhân 3, được kết quả bao nhiêu đem trừ đi 5 thì còn 10.

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 8:
Điền số thích hợp vào ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 1) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 2) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 3) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 4) Điền số thích hợp vào ô trống (ảnh 5)
A. 12
B. 10
C. 8
D. 7