Luyện tập tổng hợp Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính giá trị biểu thức: 90 – (26 + 44)

A. 10

B. 20

C. 25

D. 28

Câu 2:

Tính giá trị biểu thức: (80 – 64) : 2

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 3:

So sánh giá trị hai biểu thức sau:

20 : (10 : 2) và (20 : 10) : 2

A. >

B. <

C. =

D. Không thể so sánh được

Câu 4:

So sánh giá trị hai biểu thức: (90 – 87) – 3 và 90 – (87 + 3)

A. >

B. <

C. =

D. Không có đáp án

Câu 5:

Trong túi có 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Hỏi 10 túi như vậy có tất cả bao nhiêu viên bi?

A. 30 viên vi

B. 35 viên bi

C. 40 viên bi

D. 50 viên bi

Câu 6:

Lan và Hoa cùng đi mua bút chì, cả hai bạn đều mua 3 bút chì gỗ và 2 bút chì kim. Hỏi hai bạn đã mua tất cả bao nhiêu bút chì?

A. 5 cái

B. 7 cái

C. 10 cái

D. 15 cái

Câu 7:

Giá trị của biểu thức (16 : 2) + (16 : 2) là

A. 8

B. 10

C. 14

D. 16

Câu 8:

Mỗi ngày cửa hàng bán được 30 kg gạo nếp và 20 kg gạo tẻ. Hỏi trong 1 tuần cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 340 kg

B. 350 kg

C. 360 kg

D. 370 kg