Luyện tập tổng hợp Trăm nghìn (Phần 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số 20 000 đọc là :
A. Hai chục
B. Hai trăm
C. Hai mươi trăm
D. Hai mươi nghìn
Số Bảy mươi nghìn viết là:
A. 70 nghìn
B. 700
C. 70 000
D. 7 000
Điền số thích hợp vào ô trống
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cần lấy mấy thẻ số 1 000 để điền vào dấu ?
A. 1 thẻ
B. 8 thẻ
C. 5 thẻ
D. 9 thẻ
Số 35 240 gồm:
A. 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị
B. 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục, 4 đơn vị
C. 0 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị
D. 3 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 4 đơn vị
Số gồm 8 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 4 đơn vị viết là:
A. 43 978
B. 87 934
C. 38 479
D. 94 387
Điền số còn thiếu vào ô trống
? |
A. 10 000
B. 30 000
C. 3 000
D. 300 000
Số nào dưới đây gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 9 trăm, 8 chục, 1 đơn vị?
A. 16 894
B. 18 649
C. 96 481
D. 64 981