Luyện tập tổng hợp Trăm nghìn (Phần 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số “ba mươi sáu nghìn tám trăm linh tư” được viết là:
A. 36 800
B. 36 804
C. 36 840
D. 36 084
Số 57 280 được đọc là:
A. Năm bảy nghìn hai tám mươi
B. Năm bảy hai tám không.
C. Năm mươi bảy nghìn hai trăm tám mươi
D. Năm bảy hai tám mươi.
Số 87 693 gồm:
A. 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 9 chục, 3 đơn vị.
B. 8 chục nghìn, 7 trăm, 6 chục, 3 đơn vị.
C. 8 chục nghìn, 7 chục, 3 đơn vị.
D. 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 chục, 9 đơn vị.
Số bảy mươi nghìn có bao nhiêu chữ số 0:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
10 vạn được gọi là 10 nghìn. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Chữ số 5 trong số 45 227 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng chục
Số gồm: 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 8 đơn vị được viết là:
A. 74 568
B. 74 658
C. 75 468
D. 76 458
Số 3 chục nghìn được viết là:
A. 30
B. 300
C. 3 000
D. 30 000