Luyện tập tổng hợp Xét dấu của biểu thức chứa tam thức bậc hai

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) và Δ = b2 – 4ac. Dấu của Δ khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x

Δ < 0;

Δ = 0;

Δ > 0;

Δ ≥ 0.
Câu 2:

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Mệnh đề nào sau đây đúng

Nếu Δ > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ;

Nếu Δ < 0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số a, với mọi x ;

Nếu Δ = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi xR b2a

Nếu Δ < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số b, với mọi x .

Câu 3:

Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) và Δ = b2 – 4ac. Ta có f(x) ≤ 0 với mọi x ℝ  khi và chỉ khi

a<00
a0<0
a<00
a>00
Câu 4:

Cho tam thức  f(x) = x2 – 8x + 16. Khẳng định nào sau đây là đúng

Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm;

f(x) > 0 với mọi x ;

f(x) ≥ 0 với mọi x ;

f(x) < 0 khi x < 4.

Câu 5:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị đi qua ba điểm (0; 1); (1; –2); (3; 0). Kết luận nào sau đây đúng?

f(x) âm trong khoảng 14;3;
f(x) âm trong khoảng ;14;
f(x) âm trong khoảng (3; +∞);
f(x) dương trong khoảng 14;3
Câu 6:

Cho tam thức bậc hai f(x) = –2x2 + 8x – 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

f(x) < 0 với mọi x ;

f(x) ≥ 0 với mọi x ;

f(x) ≤ 0 với mọi x ;

f(x) > 0 với mọi x .

Câu 7:

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì tam thức bậc hai f(x) = x2 – 6x + 8 không dương?

(–∞; 2) (4; +∞);

(–∞; 2] [4; +∞);

[2; 4];

(2; 4).

Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ.

Đặt ∆ = b2 – 4ac. Chọn khẳng định đúng:

a > 0, Δ > 0;

a < 0, Δ < 0;

a > 0, Δ = 0;

a < 0, Δ = 0.

Câu 9:

Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?

f(x) = x2 – 10x + 2;
f(x) = x2 – 2x + 1;
f(x) = x2 – 2x + 10;          
f(x) = –x2 + 2x + 10.
Câu 10:

Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x) = 2x2 – 7x – 9 nhận giá trị âm là

3;

4;

5;
6.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: