Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. tested 

B. clapped   

C. planted 

D. demanded

Câu 2:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. admired 

B. looked 

C. missed 

D. hoped

Câu 3:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. collected 

B. changed 

C. formed 

D. viewed

Câu 4:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. walked 

B. entertained

C. reached 

D. looked

Câu 5:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. lifted 

B. lasted 

C. happened 

D. decided

Câu 6:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. believed 

B. prepared 

C. involved 

D. liked

Câu 7:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

Câu 8:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. looked 

B. laughed 

C. moved 

D. stepped

Câu 9:

Chọntừcóphầngạchchânđọckháccáctừcònlại

A. wanted 

B. parked 

C. stopped

D. watched

Câu 10:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. laughed 

B. passed 

C. suggested 

D. placed

Câu 11:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. watched 

B. stopped 

C. pushed 

D. improved

Câu 12:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. proved 

B. changed 

C. pointed 

D. played

Câu 13:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. watched 

B. practiced 

C. introduced 

D. cleaned

Câu 14:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. passed 

B. stretched 

C. comprised 

D. washed

Câu 15:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. naked 

B. engaged

C. phoned 

D. enabled