Ngữ âm: Nguyên âm đôi

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. hear

B. fear

C. dear

D. wear

Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. near

B. appear

C. bear

D. idea   

Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. fear

B. smea

C. bear

D. weary

Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. slow 

B. snow  

C. now  

D. know    

Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

A. smile 

B. fine  

C. kite

D. city  

Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

A. cry  

B. sunny 

C. fly  

D. why  

Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. town

B. down

C. know

D. brown

Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. our

B. about

C. though

D. round

Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. cloud

B. shoulder

C. mouse

D. house

Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. bounce

B. out

C. sound

D. poultry

Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. noun

B. should

C. account

D. mountain

Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. cheering

B. idea

C. career

D. parent

Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. nightmare 

B. atmosphere

C. clearly

D. nearby

Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. chair

B. scared

C. theatre

D. wea

Câu 15:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

A. great

B. teacher

C. meat

D. seat

Câu 16:

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

die

A. /əʊ/

B. /aɪ/

Câu 17:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

A. tomorrow

B. throwaway

C. ownership

D. powerful