Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Choose the best answer.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
A. Stand up
B. Standing up
C. Sit down
D. Sitting down
Don't _________ late for school.
A. being
B. be
C. been
D. All are correct.
Please _________ more loudly.
A. talk
B. do talk
C. Both A and B are correct
D. None are correct
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
A. open
B. opening
C. close
D. closing
______ your seat and ______ silent!
A. Take/keep
B. Taking/keep
C. Take/keeping
D. Taking/keeping
If you have any questions, please _________ your hand.
A. raising
B. raised
C. raise
D. put down
If you have any questions, please _________ your hand.
A. raising
B. raised
C. raise
D. put down
_________ alone. It's very dangerous.
A. Travel
B. Do travel
C. Don't travel
D. Travelling
________ about the examination. Just relax.
A. Don’t worry
B. Worrying
C. Worry
D. Don’t worrying
This is the hospital. _____________ here.
A. Smoke
B. Smoked
C. Do smoke
D. Don't smoke
_________ your music, please. It's a little noisy.
A. Turn on
B. Turn off
C. Turn up
D. Turn down