Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
She _______ from England.
A. come
B. comes
C. don’t come
D. goes
_______ she _____ French?
He ________ a glass of lemonade before breakfast.
A. is
B. have
C. has
D. does
______ he ______ three children?
A. Does/have
B. Does/has
C. Do/have
D. Is/have
My classmates ________ on picnic every month.
A. went
B. goes
C. going
D. go
“_____ do you travel to school?” – “By bus.”
Mrs. Hoa ______ our class English.
A. teach
B. teaches
C. does
D. plays
Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.
A. go/comes
B. goes/comes
C. go/come
D. going/coming
I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.
A. go/go
B. goes/goes
C. go/goes
D. goes/go
When I ______ books, I always _____ very happy.
A. read/feel
B. reads/feel
C. read/feels
D. reads/feels
He ______ share anything with me.
A. don’t do
B. isn’t
C. not
D. doesn’t
Jane _______ tea very often.
A. doesn’t drink
B. drink
C. is drink
D. isn’t drink
I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.
A. am use
B. use
C. aren’t use
D. doesn’t use
Rice _____ in cold climates.
A. isn’t grow
B. don’t grow
C. aren’t grow
D. doesn’t grow