Nguyên hàm - Định nghĩa và tính chất

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng:

A. f'xdx=fx+C

B. fxdx=f'x+C

C. f'xdx=f''x+C

D. fxdx=f''x+C

Câu 2:
Cho f(x) là đạo hàm của hàm số F(x). Chọn mệnh đề đúng:

A. f'x=Fx

B. fxdx=Fx+C

C. Fxdx=fx+C

D. f'x=F'x

Câu 3:
Hàm số y=sinx là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau

A. y=sinx+1

B. y=cosx

C. y=cotx

D. y=-cosx

Câu 4:
Chọn mệnh đề đúng:

A. axdx=axlna+C(0<a1)

B. axdx=ax+C(0<a1)

C. axdx=axlna+C(0<a1)

D. axdx=axlna(0<a1)

Câu 5:

Cho hàm số fx=x2+4. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=2x+C

B. fxdx=x2+4x+C

C. x2+4dx=x33+4x+C

D. fxdx=x3+4x+C

Câu 6:
Hàm số nào không là nguyên hàm của hàm số y=3x4?

A. y=12x3

B. y=3x551

C. y=3x5+15

D. y=35x535

Câu 7:
Chọn mệnh đề sai:

A. 1cos2xdx=tanx+C

B. 1sin2xdx=cotx+C

C. 1sin2xdx=cotx+C

D. 1cos2xdx=sinxcosx+C

Câu 8:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. sinxdx=cosx+C

B. dx=x+C

C. exdx=ex+C

D. 1xdx=lnx+C

Câu 9:
Chọn mệnh đề đúng:

A. 1sin2x+1cos2xdx=tanxcotx+C

B. 1sin2x+1cos2xdx=cotxtanx+C

C. 1sin2x+1cos2xdx=cotx+tanx+C

D. 1sin2x+1cos2xdx=cotxtanx+C

Câu 10:

Cho hàm số fx=ex+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=ex2+C

B. fxdx=ex+2x+C

C. fxdx=ex+C

D. fxdx=ex2x+C

Câu 11:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x22x+1x2

A. x+1x2+C

B. x22+lnx2+C

C. x2+lnx2+C

D. 1+1x22+C

Câu 12:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x22x trên khoảng 2;+ là

A. lnx2+lnx2+C.

B. lnxlnx22+C.

C. lnx2lnx2+C.

D. lnx2lnx+C.

Câu 13:
Cho hàm số f(x)=1sin2x. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua Mπ3;0 thì là:

A. Fx=13cotx

B. Fx=3cotx

C. Fx=32cotx

D. Fx=cotx+C

Câu 14:
Cho hàm số fx=1x+2. Hãy chọn mệnh đề sai:

A. 1x+2dx=lnx+2+C

B. y=ln3x+2 là một nguyên hàm của f(x)

C. y=lnx+2 + C là họ nguyên hàm của f(x)

D. y=lnx+2  một nguyên hàm của f(x)

Câu 15:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2+3x2 là

A. x21+34x2+C

B. x222x+x3+C

C. x22+6x+C

D. x2+34x4

Câu 16:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x2.

A. f(x)dx=x332x+C.

B. f(x)dx=x331x+C.

C. f(x)dx=x33+2x+C.

D. f(x)dx=x33+1x+C.

Câu 17:
Cho hàm số fx=e2018x+2017. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) mà F(1)=e. Chọn mệnh đề đúng:

A. Fx=12018e2018x+2017+12018e

B. Fx=12018e2018x+2017+e+12018e

C. Fx=2018e2018x+2017+e+2018e

D. Fx=2018e2018x+2017+12018e

Câu 18:
Tìm hàm số F(x) biết F'(x)=3x2+2x1 và đồ thị hàm số y=F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tổng các hệ số của F(x) là:

A. 3

B. 4

C. 8

D. -1

Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f2=419 và f'(x)=x3f2(x)x. Giá trị của f(1) bằng:

A. 23

B. 12

C. -1

D. 34

Câu 20:
Giả sử Fx=ax2+bx+cex là một nguyên hàm của hàm số fx=x2ex. Tính tích P=abc

A. P = -4

B. P = 1

C. P = -5

D. P = -3

Câu 21:
Cho hàm số F(x)=x2  là một nguyên hàm của hàm số f(x)e4x, hàm số f(x) có đạo hàm f′(x). Họ nguyên hàm của hàm số f'xe4x là

A. 4x2+3x+C.

B. 4x2+2x+C.

C. 4x2+2x+C.

D. 4x2+x+C.

Câu 22:
Họ nguyên hàm của hàm số y=2x+32x2x1 là:

A. 23ln2x+1+53lnx1+C

B. 23ln2x+1+53lnx1+C

C. 23ln2x+153lnx1+C

D. 13ln2x+1+53lnx1+C

Câu 23:
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R và thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau f(x)>0;f'(x)=x.f(x)x2+1;x và f(0)=e Giá trị của f3 bằng

A. e-1

B. e2

C. e

D. e-2

Câu 24:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f0=22, f(x)>0,x  và f(x).f'(x)=(2x+1)1+f2(x),x. Khi đó giá trị f(1) bằng

A. 15

B. 23

C. 24

D. 26