Nguyên hàm (đổi biến)
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Nếu t=u(x) thì:
A. dt=u'(x)dx
B. dx=u'(t)dt
C.
D.
Câu 2:
Nếu x=u(t) thì:
A. dx=u'(t)dt
B. dt=u'(x)dx
C. dx=u(t)dt
D. dt=dx
Câu 3:
Biết với . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Nếu thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho . Nếu đặt thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho nguyên hàm . Giả sử đặt thì ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcos2x
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Tính với t=sinx. Tính I theo t?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thoả mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là
A.
B. x = 1
C. x = -1
D. x = 0
Câu 10:
Cho hàm số nếu đặt x=2sint-1, với thì bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Biết. Tìm khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Nguyên hàm của hàm số y=cotx là:
A.
B.
C.
D. tan x + C
Câu 13:
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho , biết F(e) , tìm F(x)=?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho và với , giá trị của m bằng ?
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
Câu 16:
Cho và là phân số tối giản , a>0. Tổng a + b bằng ?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 17:
Cho nguyên hàm với , giá trị a bằng?
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
Câu 18:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho nguyên hàm Nếu đổi biến số x=1sint với thì
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Biết F(0)=1. Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Số giá trị của tham số m để và là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2