Nguyên hàm (từng phần)
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Chọn công thức đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Trong phương pháp nguyên hàm từng phần, nếu thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Ta có là một họ nguyên hàm của hàm số , khi đó:
A. a = 2
B. a = -1
C. a = 0
D. a = 1
Câu 4:
Biết là nguyên hàm của hàm số . Khi đó b-a là
A. -1
B. 3
C. 11
D. 2
Câu 5:
Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn và với a,b,c là các hằng số. Chọn mệnh đề đúng:
A. a + b = 2
B. a + b = 3
C. a + b = 0
D. a + b = 1
Câu 7:
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=x.cosx mà F(0)=1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. F(x) là hàm chẵn.
B. F(x) là hàm lẻ.
C. F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì 2π.
D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
Câu 8:
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0)=0. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Tìm nguyên hàm F(x) của biết F(0)=1.
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2xln(sinx+cosx)dx là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số f(−x) trên khoảng . Gọi F(x) là một nguyên hàm của thỏa mãn F(0)=1, giá trị của F(−1) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và là một nguyên hàm của f(x). Họ các nguyên hàm của f(x) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và là một nguyên hàm của . Họ các nguyên hàm của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho . Tính theo F(x).
A.
B.
C.
D.