NITO VÀ PHOTPHO (P5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong phương trình phản ứng
hệ số cân bằng của P là
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 5.
Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A. làm thuốc chuột
B. thuốc trừ sâu
C. thuốc diệt cỏ dại
D. thuốc nhuộm.
Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm
B. đạn cháy
C. axit photphoric
D. phân lân
Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc
Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2 ® 2P2O3
B. 4P + 5O2 ® 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 ® 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S ® P2S3
Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là
A. Quặng apatit
B. Quặng xiđerit
C. Cơ thể người và động vật
D. Protein thực vật.
Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2.
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
D. CaHPO4
Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit.
B. Photphorit và cacnalit
C. Apatit và đolomit
D. Photphorit và đolomit
Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế
A. photpho trắng
B. photpho đỏ
C. photpho trắng và đỏ
D. photpho
Có những tính chất: (1) cấu trúc polime; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho đỏ là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3) , (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây:
(a) Có cấu trúc polime;
(b) Mềm, dễ nóng chảy;
(c) Tự bốc cháy trong không khí;
(d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử;
(e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da;
(f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường;
(g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối.
A. (a), (b), (c), (f), (g).
B. (b), (c), (d), (g).
C. (a), (c), (e), (g).
D. (b), (c), (d), (e), (g).
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu được muối nào sau đây?
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4.
D. NaH2PO4 và Na3PO4.
Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng
B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).
C. P2O5 và H2SO4 (đặc).
D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.
Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 ® 5CaSO4¯ + 3H3PO4 + HF.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 3CaSO4¯ + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O ® 3H3PO4 + 5NO.
Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?
A. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2.
D. AlPO4.
Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân
B. Phân kali
C. Phân đạm
D. Phân vi sinh.
Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2
B. HNO3.
C. NH3
D. N dạng NH4+, NO3
Độ dinh dưỡng của phân đạm là
A. %N
B. %N2O5
C. %NH3
D. % khối lượng muối
Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. K2SO4
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. K2CO3
Đạm amoni không thích hợp cho đất
A. chua
B. ít chua.
C. pH > 7
D. đã khử chua
Phân đạm 1 lá là
A. (NH2)2CO.
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4, NH4Cl
D. NaNO3
Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. NaNO3
Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2SO4
Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % Ca(H2PO4)2
B. % P2O5
C. % P.
D. %PO43-.
Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm
B. phân lân.
C. phân kali
D. phân vi lượng
Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4
C. CaHPO4, CaSO4
D. CaHPO4
Supephotphat đơn có nhược điểm là
A. Làm chua đất trồng
B. Làm mặn đất trồng
C. Làm nghèo dinh dưỡng đất trồng
D. Làm rắn đất trồng
Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O
B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2, H3PO4
D. Ca(H2PO4)2
Loại phân nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?
A. Phân supephotphat
B. Phân phức hợp
C. Phân lân nung chảy
D. Phân apatit
Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %K2O
B. %KCl
C. %K2SO4
D. %KNO3
Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm
B. phân kali
C. phân lân
D. phân vi lượng
Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4