NITO VÀ PHOTPHO (P6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Thành phần của phân nitrophotka gồm
A. KNO3 và (NH4)2HPO4
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni
B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản
C. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H+).
D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2
Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vôi
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi
Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm NH4NO3 không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2;
(d) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4;
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây;
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3;
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Khí nào có tính gây cười?
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
Để điều chế khí N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối nào?
A. NH4Cl
B. (NH4)2CO3
C. NH4NO3
D. (NH4)2SO4
Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. NH4Cl
B. NH3
C. N2
D. HNO3
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. KOH
Diêm tiêu chứa
A. NaNO3
B. KCl
C. Al(NO3)3
D. CaSO4
Dãy chất nào dưới đây nitơ có số oxi hóa tăng dần?
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. N2, NO, N2O, N2O5
C. NH3, NO, HNO3, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
C. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm (NH4NO3, NaNO3,…) trong nông nghiệp
B. Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc
C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh
D. Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Trong các câu sau câu nào sai?
A. NH3 là bazơ yếu và là chất khử mạnh
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước
C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác
D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn photpho
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH4Cl NH3 + HCl
B. 2KNO3 2KNO2 + O2
C. NaHCO3 NaOH + CO2
D. NH4NO3 N2O + 2H2O
Cho các phản ứng sau:
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2
B. SO3, NO, NH3.
C. SO2, N2, NH
D. SO3, N2, CO2
Cho các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Có mấy phản ứng tạo ra khí N2?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
(a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho;
(b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho;
(c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng;
(d) Trong hợp chất, photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhất là +5;
(e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. (b), (e).
B. (c), (e).
C. (c), (d).
D. (e).
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5;
(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) ;
(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;
(4) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2.
Số phát biểu đúng:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí
A. N2, Cl2, O2 , H2
B. NH3, O2, N2, H2
C. NH3, SO2, CO, Cl2
D. N2, NO2, CO2, CH4
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. Axit nitric và đồng(II) oxit
B. Nhôm nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit
D. Bari hiđroxit và axit photphoric
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại:
A. HNO3
B. NaNO3 và HCl
C. FeCl2
D. FeCl3
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6.
Cho các dung dịch sau: NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là
A. 6
B. 6
C. 3
D. 5
Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4
A. NaOH
B. Na2CO3
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
Cho các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4 )2SO4, K2SO4. Kim loại duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là
A. Na.
B. Ba.
C. Mg
D. K
Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: NaNO3, NaCl, Na3PO4, Na2S là
A. BaCl2.
B. AgNO3
C. H2SO4
D. Quỳ tím
Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là
A. BaCl2 và quỳ tím
B. AgNO3 và quỳ tím
C. H2SO4 và quỳ tím
D. Quỳ tím
Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: HCl, HNO3, H3PO4.
A. Ag.
B. AgNO3
C. Na2CO3
D. CaCO3
Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3
A. HCl.
B. HNO3
C. H3PO4
D. H2SO4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2
D. AgNO3 và Fe(NO3)2