Ôn luyện hóa hữu cơ 12 cực hay có lời giải (Đề số 02)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thủy phân hợp chất sau (hợp chất X) thì thu được bao nhiêu loại amino axit ?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 2:

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:

A. etyl axetat

B. ancol metylic

C. axit fomic

D. ancol etylic

Câu 3:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,90

B. 1,08

C. 0,99

D. 0,81

Câu 4:

Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 19,9

B. 15,9

C. 21,9

D. 26,3

Câu 5:

Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH?

A. 10%

B. 12%

C. 8%

D. 14%

Câu 6:

Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH3COO-CH=CH2

B. CH2=CH-CN

C. CH2=CCH3-COOCH3

D. CH2=CH-CH=CH2

Câu 7:

Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là

A. 15,76

B. 17,2

C. 16,08

D. 14,64

Câu 8:

Tripanmitin có công thức là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 9:

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

B. Phản ứng thủy phân của protein

C. Phản ứng màu của protein

D. Sự đông tụ của lipit

Câu 10:

Câu 10: Câu 10: 00021Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức X và Y (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác ?

A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M

B. Tên gọi 2 amin là đimetylamin và etylamin

C. Công thức của amin là CH5N và C2H7N

D. Số mol mỗi chất là 0,02 mol

Câu 11:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :

A. 34,5 gam.

B. 35,9 gam.

C. 38,6 gam.

D. 39,5 gam.

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH  thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau ?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 13:

Phát biểu đúng là :

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

Câu 14:

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,0

B. 12,0

C. 15,0

D. 20,5

Câu 15:

Cho các chất sau: 

(1) CH3-CO-O-C2H5

(2) CH2=CH-CO-O-CH3  

(3) C6H5-CO-O-CH=CH2    

(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3

(5) C6H5O-CO-CH3

(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?

 

A. (3) (4) (5)

B. (1) (3) (4) (6)

C. (1) (2) (3) (4)

D. (3) (4) (5) (6)

Câu 16:

Đun m gam hỗn hợp chứa etyl isobutirat, axit 2-metylpropanoic, metyl butirat cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 6% và KOH 11,2%. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được a gam hỗn hợp hơi các chất. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hơi thu được 114,84 gam nước. Giá trị m là:

A. 43,12 gam

B. 44,24 gam

C. 42,56 gam

D. 41,72 gam

Câu 17:

Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm ?

A. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2

B. H2N[CH2]2NH2; HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH

C. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2

D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

Câu 18:

X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là:

A. 9,72 gam

B. 4,68 gam

C. 8,64 gam

D. 8,10 gam

Câu 19:

Etyl axetat

A. Propyl axetat

B. Phenyl axetat

C. Etyl axetat

D. Vinyl axetat

Câu 20:

Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C­­7H9N là :

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 21:

Hỗn hợp M gồm 1 peptit X và 1 peptit Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X và Y là 7. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 60 gam glyxin và 53,4 gam alanin. Giá trị m là

A. 93,6 gam

B. 113,4 gam

C. 91 gam

D. 103,5 gam

Câu 22:

Thành phần phần trăm khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 23:

Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Gly, Ala-Gly trong đó nguyên tố oxi chiếm 21,3018% khối lượng. Cho 0,16 mol hỗn hợp M tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối?

A. 93,36

B. 83,28

C. 86,16

D. 90,48

Câu 24:

Mệnh đề không đúng là :

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

Câu 25:

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 26:

Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:

A. CH3COOCH=CH-CH3

B. HCOOCH=CH2

C. CH3COOCH=CH2

D. HCOOCH3

Câu 27:

Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hợp X là

A. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3

B. HCOOC6H4CH3 và HCOOC2H5

C. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH3

D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5

Câu 28:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y là C6H5OH

B. Z là CH3NH2

C. T là C6H5NH2

D. X là NH3

Câu 29:

Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố C, H và O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Chất Y tác dụng với NaOH (xúc tác CaO, to) thu được hiđrocacbon E. Cho E tác dụng với O2 (to, xt) thu được chất Z. Tỉ khối hơi của X so với Z có giá trị là

A. 1,633

B. 2,227

C. 1,690

D. 2,130

Câu 30:

Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 31:

Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, KOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 40 ml

B. 150 ml

C. 250 ml

D. 100 ml

Câu 32:

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, chưa no (một nối đôi C=C; MX < MY); Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este ba chức tạo bởi X, Y và Z. Chia 40,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T làm 3 phần bằng nhau:

+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,5 mol CO2 và 0,53 mol nước.

+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 0,05 mol Br2 phản ứng.

+ Phần 3 cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 3M rồi cô cạn được m gam rắn khan.

Giá trị m là

A. 5,18

B. 5,04

C. 6,66

D. 6,80

Câu 33:

X là một α-amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit Y. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit Z. Đốt cháy m1 gam Y thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam Z thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:

A. 22,50 gam

B. 13,35 gam

C. 26,70 gam

D. 11,25 gam

Câu 34:

Chất thuộc loại cacbohiđrat là 

A. poli(vinylclorua)

B. xenlulozơ

C. protein

D. glixerol

Câu 35:

Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

A. CH3OH và CH2=CH-COONa

B. CH3-CH2OH và HCOONa

C. CH3-CHO và CH3-COONa

D. CH3-CH2OH và CH3COONa

Câu 36:

Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc). Mặt khác, thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong đó số mol muối natri của Gly lớn hớn số mol muối natri của Ala). Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 20 gam O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2.  Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là:

A. 3 : 1

B. 2 : 1

C. 3 : 2

D. 4 : 3

Câu 37:

Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là

A. 171 và 82kg

B. 6 kg và 40 kg

C. 175 kg và 80 kg

D. 215 kg và 80 kg

Câu 38:

Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Aminozơ

D. Glucozơ

Câu 39:

Cho các chuyển hoá sau :

(1) X + H2t, xt Y

(2) Y + H2  t, Ni Sobitol

(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2t  Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3

(4) Y  t, xt E  + Z

(5) Z +  H2as, clorophin X  + G

X, Y và Z lần lượt là :

A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

Câu 40:

Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. nâu đỏ

B. vàng

C. hồng

D. xanh tím

Câu 41:

Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là

A. etyl metacrylat

B. metyl isobutyrat

C. etyl isobutyrat

D. metyl metacrylat

Câu 42:

Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:

A. 0,20M

B. 0,01M

C. 0,10M

D. 0,02M

Câu 43:

Để tách hỗn hợp lỏng benzen, phenol và anilin ta dùng hóa chất (dụng cụ và thiết bị coi như có đủ)

A. HCl và Na2CO3

B. dd Br2 và HCl

C. HCl và NaOH

D. HCl và Cu(OH)2

Câu 44:

Một loại cao su Buna – S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là :

A. 4

B. 3

C. 7

D. 6

Câu 45:

Cho các chất sau :

(1) CH3CH(NH2)COOH 

(2) CH2=CH2

(3) HOCH2COOH

(4) HCHO và C6H5OH

(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 

(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. (1), (3), (4), (5), (6)

B. (1), (6)

C. (1), (3), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 46:

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?

A. polietilen

B. nilon-6,6

C. poli(metyl metacrylat)

D. poli(vinylclorua)

Câu 47:

Phát biểu đúng là :

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren

Câu 48:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-NH-CH2COOH

Câu 49:

Xà phòng hóa hoàn  toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m bằng

A. 14,96 gam

B. 18,20 gam

C. 20,23 gam

D. 15,35 gam

Câu 50:

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :

A. 16,5 gam

B. 14,3 gam

C. 8,9 gam

D. 15,7 gam