Ôn luyện hóa hữu cơ 12 cực hay có lời giải (Đề số 05)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly

B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val

C. Gly-Ala-Val-Val-Phe

D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly

Câu 2:

Cho X có công thức phân tử là C5H8O2, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối X1 và chất hữu cơ X2, nung X1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH=CH2

B. CH3COOCH=CHCH3

C. CH3COOCH2CH=CH2

D. CH3COOC(CH3)=CH2

Câu 3:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ?

A. 1,60 lít

B. 0,36 lít

C. 2,40 lít

D. 1,20 lít

Câu 4:

X là peptit có dạng CxHyOzN6, Y là peptit có dạng CmHnO6Nt (X, Y đều được tạo bởi các amino axit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng 32,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu được CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong lấy dư, thu được 123 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch thay đổi m gam. Giá trị của m là :

A. Tăng 49,44 gam

B. Giảm 94,56 gam

C. Tăng 94,56 gam

D. Giảm 49,44 gam

Câu 5:

Cho X là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,6 gam hỗn hợp muối. Tính số gam glixerol thu được ?

A. 2,3 gam

B. 3,45 gam

C. 6,9 gam

D. 4,5 gam

Câu 6:

Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl=CHCl

D. CH≡CH

Câu 7:

Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là

A. C2H5COOCH3

B. HCOOC3H7

C. C3H7COOH

D. CH3COOC2H5

Câu 8:

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là

A. CnH2nO (n ≥ 2).

B. CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

D. CnH2nO2 (n ≥ 1).

Câu 9:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. axit α-aminoglutaric (axit glutamic)

B. Axit α, ε-điaminocaproic

C. Axit α-aminopropionic

D. Axit aminoaxetic.

Câu 10:

Cho 10 gam amin đơn chức X bậc 1 phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số công thức cấu tạo có thể có của X là :

A. 7

B. 8

C. 4

D. 5

Câu 11:

Khi thủy phân hoàn toàn một peptit X mạch hở, thu được glyxin và valin với tỉ lệ mol 1 : 1. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 23,4 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử X là:

A. 8

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 12:

Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH3NH3CH2COOH

B. CH3CH2NH3COOH

C. CH3CH2COOHNH3

D. CH3COONH3CH3

Câu 13:

Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?

A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom

B. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit

C. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen

D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic

Câu 14:

Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất

A. 7,5

B. 6,5

C. 9,5

D. 8,5

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

Câu 16:

Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ X và Y mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; thành phần chỉ gồm C, H và O (MX > MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol A, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol KOH, sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 0,34 mol A vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch không còn bazơ. Tỉ khối của X so với Y nhận giá trị nào dưới đây ?

A. 1,956

B. 2,813

C. 2,045

D. 1,438

Câu 17:

Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. C6H5OH, CH3NH2

B. C6H5OH, NH3

C. CH3NH2, NH3

D. C6H5NH2, CH3NH2

Câu 18:

Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 29

B. 26

C. 27

D. 28

Câu 19:

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai

B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit

D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

Câu 21:

Hỗn hợp gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là

A. 31,29

B. 30,57

C. 30,21

D. 30,93

Câu 22:

Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 23:

Thủy phân một pentapeptit mạch hở, thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly, 3,48 gam Gly-Val, 7,5 gam Gly, x mol Val và y mol Ala. Giá trị x, y có thể là:

A. 0,055; 0,135 hoặc 0,035; 0,06 hoặc 0,13; 0,06

B. 0,055; 0,06 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,03; 0,035

C. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,055; 0,135

D. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,035 hoặc 0,055; 0,135

Câu 24:

Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2 ?

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 25:

Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các α-amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc –COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-Gly; Gly-Ala-Val,Val-Gly-Gly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 26:

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là

A. anilin

B. axit acrylic

C. vinyl axetat

D. etyl axetat

Câu 27:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ mạch thẳng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

A. 7

B. 6

C. 1

D. 4

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α- aminoaxit

B. Amino axit tự nhiên (α- aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống

C. Glyxin là amino axit đơn giản nhất

D. Liên kết peptit là liên kết –CONH- giữa hai gốc α- aminoaxit

Câu 29:

Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là :

A. 12,2 và 18,4

B. 12,2 và 12,8

C. 13,6 và 11,6

D. 13,6 và 23,0

Câu 30:

Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa);  X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 31:

 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là :

A. 0,102

B. 0,25

C. 0,122

D. 0,204

Câu 32:

Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là

A. 3,5

B. 4,5

C. 2,5

D. 5,5

Câu 33:

Đốt cháy amino axit X no, mạch hở, chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl bằng một lượng không khí vừa đủ (80% N2 và 20% O2 về thể tích), thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 14,317. Công thức của X là

A. C3H7NO2

B. C4H9NO2

C. C2H5NO2

D. C5H11NO2

Câu 34:

Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ

B. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ

C. hai gốc a-glucozơ

D. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ

Câu 35:

Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.

(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.

(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (3), (5)

C. (1), (3), (5)

D. (1), (2), (3)

Câu 36:

Hợp chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi có chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần chất rắn là

A. 26,75 gam

B. 12,75 gam

C. 26,3 gam

D. 20,7 gam

Câu 37:

Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là

A. 5,32

B. 6,36

C. 4,80

D. 5,74

Câu 38:

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng?

A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Fructozơ

Câu 39:

Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :

(1) polisaccarit.

(2)  khối tinh thể không màu.

(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ.

(4) tham gia phản ứng tráng gương.

(5) phản ứng với Cu(OH)2.

Những tính chất nào đúng ?

A. (3), (4), (5)

B. (2), (3), (5)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (5)

Câu 40:

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?

A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu 41:

Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?

A. đietyl oxalat

B. metyl benzoat

C. vinyl axetat

D. phenyl axetat

Câu 42:

Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?

A. 14,4 gam

B. 22,5 gam

C. 2,25 gam

D. 1,44 gam

Câu 43:

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Hiđro hóa hoàn toàn tri olein thu được tri stearin.

(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng.

(d) Tri stearin có công thức là (C17H33COO)3C3H5.

(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.

(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.

(h) Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 44:

Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích tinh bột là :

A. 5,212.1021

B. 3,011.1021

C. 3,011.1024

D. 5,212.1024

Câu 45:

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ nilon-6

B. sợi bông và tơ visco

C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

Câu 46:

Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ visco

B. tơ poliamit

C. tơ axetat

D. tơ polieste

Câu 47:

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng hợp vinyl xianua

Câu 48:

Alanin có công thức là

A. C6H5-NH2

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 49:

Hỗn hợp X gồm các chất : Phenol, axit axetic, etyl axetat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với kim loại K dư thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là bao nhiêu gam?

A. 5,32 gam

B. 4,36 gam

C. 4,98 gam

D. 4,84 gam

Câu 50:

Cho α- amino axit X chỉ chứa một chức NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z, thu được 49,35 gam chất rắn khan. X là

A. Valin

B. Lysin

C. Glyxin

D. Alanin