PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trường hợp nào sau không tạo ra đơn chất?
A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng.
C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại tới dư vào dung dịch .
(2) Cho kim loại vào dung dịch dư.
(3) Cho vào dung dịch .
(4) Nhiệt phân .
(5) Cho khí đi qua ống đựng bột nung nóng.
Thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (5).
D. (1), (3), (4).
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho vào dung dịch dư.
(b) Sục khí vào dung dịch .
(c) Dẫn khí dư qua bột nung nóng.
(d) Cho vào dung dịch dư.
(e) Nhiệt phân .
(g) Đốt trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho vào dung dịch dư.
(b) Dẫn khí dư qua bột nung nóng.
(c) Cho dung dịch tác dụng với dung dịch dư.
(d) Cho vào dung dịch .
(e) Nhiệt phân .
(g) Đốt trong không khí
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là :
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho tác dụng với .
(b) Cho tác dụng với dư ở nhiệt độ cao.
(c) Nhiệt phân .
(d) Cho tác dụng với dung dịch .
(e) Sục khí qua nước vôi trong dư.
(f) Điện phân dung dịch với điện cực trơ.
(g) Dẫn khí dư qua bột nung nóng.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(g) Cho vào dung dịch
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Cho các phản ứng: (1) dung dịch ; (2) ; (3) ; (4) đặc; (5) ; (6) dư (to); (7) + dung dịch ; (8) + dung dịch .
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho tác dụng với axit .
(2) Cho khí tác dụng với khí .
(3) Cho khí tác dụng với đun nóng.
(4) Cho tác dụng với dung dịch đặc.
(5) Cho đơn chất tác dụng với dung dịch .
(6) Cho khí tác dụng với .
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Cho các phản ứng sau?
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho vào dung dịch dư.
(b) Sục khí vào dung dịch dư.
(c) Dẫn khí dư qua bột nung nóng.
(d) Cho vào dung dịch dư.
(e) Nung hỗn hợp và .
(g) Đốt trong không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là :
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Sục vào lượng dư dung dịch .
B. Sục khí dư vào dung dịch .
C. Cho kim loại vào lượng dư dung dịch .
D. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch loãng vào mỗi dung dịch sau: , , , . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch loãng vào mỗi dung dịch sau: , , , , . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch : ; ; ; ; . Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là :
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại vào dung dịch .
(b) Sục đến dư vào dung dịch .
(c) Cho từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch .
(d) Cho từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho các thí nghiệm sau :
(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(2) Cho phèn chua vào dung dịch dư.
(3) Cho dung dịch dư vào dung dịch .
(4) Cho khí dư vào dung dịch .
(5) Cho khí dư vào dung dịch .
Số thí nghiệm thu được kết tủa là?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Thực hiện các phản ứng hóa học sau :
(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp stiren và thuốc tím.
(b) Sục khí dư vào dung dịch .
(c) Cho khí hidroclorua vào dung dịch natri silicat.
(d) Sục khí dư vào dung dịch kali aluminat.
(e) Sục khí dư vào dung dịch muối sắt(II) sunfat.
Số trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là :
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch dư vào dung dịch .
(b) Sục khí dư vào dung dịch .
(c) Cho dung dịch vào dung dịch .
(d) Sục khí dư vào dung dịch .
(e) Cho hỗn hợp và (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(g) Sục khí vào dung dịch .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch dư vào dung dịch .
(2) Sục khí dư vào dung dịch hoặc .
(3) Cho dung dịch vào dung dịch .
(4) Sục khí dư vào dung dịch .
(5) Cho vào dung dịch .
(6) Sục khí vào dung dịch .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí vào dung dịch .
(2) Sục khí vào dung dịch .
(3) Sục khí (dư) vào dung dịch .
(4) Sục khí (dư) vào dung dịch .
(5) Nhỏ từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch .
(6) Nhỏ từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch dư vào dung dịch .
(2) Sục khí vào dung dịch .
(3) Cho dung dịch vào dung dịch .
(4) Cho dung dịch vào dung dịch .
(5) Cho dung dịch dư vào dung dịch .
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo thành kết tủa là :
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch vào dung dịch loãng.
(b) Sục khí vào dung dịch .
(c) Cho dung dịch vào dung dịch .
(d) Dẫn khí etilen qua dung dịch .
(e) Cho vào dung dịch dư.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch vào dung dịch .
(b) Cho vào dung dịch loãng dư.
(c) Cho vào dung dịch đặc, nóng dư.
(d) Cho vào dung dịch .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Cho các cặp dung dịch loãng:
(1) dư và ; (2) và ; (3) và ; (4) và ; (5) và ; (6) và ; (7) và ; (8) và . Số cặp các chất khi trộn lẫn với nhau không có kết tủa tách ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
(a) Cho vào .
(b) Sục khí vào .
(c) Cho bột vào dung dịch .
(d) Cho bột vào dung dịch .
(e) Cho vào dung dịch .
(f) Nhỏ dung dịch đặc vào dung dịch .
Số thí nghiệm sinh ra khí sau phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nung rắn.
(b) Đun nóng tinh thể với (đặc).
(c) Hòa tan trong dung dịch .
(d) Cho dung dịch vào dung dịch .
(e) Hòa tan trong dung dịch .
(f) Nung (rắn).
(g) Cho vào dung dịch .
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là :
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D.7.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch đặc, nguội.
(b) Cho vào dung dịch loãng.
(c) Đun nhẹ dung dịch .
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch .
(e) Cho dung dịch đặc tác dụng với muối (rắn), đun nóng.
(f) Cho tác dụng với dung dịch loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch .
(b) Cho vào .
(c) Cho vào dung dịch .
(d) Sục khí vào dung dịch .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho vào dung dịch .
(b) Dẫn khí qua nung nóng.
(c) Cho dung dịch vào dung dịch .
(d) Cho vào dung dịch đặc, nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch .
(b) Cho vào dung dịch .
(c) Cho vào dung dịch .
(d) Cho dung dịch vào dung dịch .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các cặp dung dịch sau:
(1) và ; (2) và ; (3) và ; (4) và ; (5) và . Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau (nhiệt độ thường)?
A. (3), (2), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí vào dung dịch .
(b) Cho dung dịch vào dung dịch .
(c) Cho dung dịch vào dung dịch .
(d) Cho vào dung dịch .
(e) Cho vào dung dịch chứa và .
(g) Cho vào dung dịch .
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.
(b) Cho ure tác dụng với .
(c) Sục khí vào dung dịch .
(d) Cho vào dung dịch .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho vào dung dịch .
(b) Cho vào dung dịch .
(c) Cho vào .
(d) Cho vào dung dịch loãng.
(e) Cho dung dịch vào dung dịch .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch và dung dịch .
(b) và dung dịch .
(c) và .
(d) và dung dịch .
(e) và dung dịch .
(f) loãng và dung dịch .
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Cho hỗn hợp X gồm và vào lượng dư dung dịch loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ đến ) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại , , đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Số nhận xét đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit và đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.
(d) Trong môi trường axit, muối crom(VI) bị khử thành muối crom(III).
(e) là oxit bazơ, là oxit lưỡng tính, là oxit axit.
(g) nung nóng khi tác dụng với hoặc đều thu được .
(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với .
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Cho dãy các chất: , , , , , và . Số chất trong dãy không tan trong dung dịch loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch vào dung dịch .
(2) Cho dung dịch vào dung dịch .
(3) Điện phân dung dịch với điện cực trơ, có màng ngăn.
(4) Cho vào dung dịch .
(5) Cho từ từ dung dịch vào dung dịch .
Số thí nghiệm đều tạo ra được là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột và (không có oxi).
(c) Cho vào dung dịch loãng (dư).
(d) Cho vào dung dịch dư.
(e) Cho vào dung dịch loãng (dư).
(f) Cho dung dịch vào dung dịch .
(g) Cho vào dung dịch (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối (III) là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trong các phản ứng sau: (a) Nhiệt phân có xúc tác ; (b) nhiệt phân ; (c) nhiệt phân ; (d) nhiệt phân ; (e) nhiệt phân , có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí vào dung dịch .
(2) Sục khí vào dung dịch .
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân vào nước.
(4) Cho vào dung dịch .
(5) Cho vào dung dịch .
(6) Cho vào dung dịch .
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là :
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí vào dung dịch .
(b) Cho kim loại và nước.
(c) Sục khí vào dung dịch .
(d) Trộn dung dịch với dung dịch .
(e) Cho bột vào dung dịch .
(f) Trộn dung dịch với dung dịch dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục vào dung dịch .
(2) Sục vào dung dịch clorua vôi.
(3) Sục vào dung dịch .
(4) Cho dư vào dung dịch .
(5) Cho vào dung dịch .
(6) Cho dung dịch đặc nóng vào tinh thể.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí vào dung dịch ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí dư vào dung dịch .
(c) Cho hỗn hợp và (tỉ lệ 1: 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp và (tỉ lệ 1 : 1) vào dung dịch dư.
(e) Cho hỗn hợp và (tỉ lệ 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí vào dung dịch ở nhiệt độ thường.
(b) Cho vào dung dịch loãng (dư).
(c) Cho vào dung dịch đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp và (có số mol bằng nhau) vào dung dịch loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho các phản ứng:
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các phản ứng:
Số phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho hỗn hợp X gồm và , Cu tác dụng với dung dịch (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch (loãng, dư) thu được kết tủa gồm:
A. và .
B. ; và .
C. .
D. và .
Hoà tan hoàn toàn vào cốc chứa dung dịch loãng được dung dịch X và khí thoát ra. Thêm bột dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ; .
D. ; ; .
Nung nóng hỗn hợp và trong bình kín có chứa . Sau phản ứng hoàn toàn thu được rắn X và khí Y. Hòa tan X trong dư thu được hỗn hợp khí Z. Khí Trong Y và Z lần lượt là:
A. và , .
B. và , .
C. và , .
D. , và , .