PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các phản ứng :

(1) O3 + dung dịch KI ® 

(2) F2 + H2®

(3) MnO2 + HCl đặc ®

(4) Cl2 + dung dịch H2® 

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 2:

Cho các phản ứng sau:

(a) C+ H2Ot 

(b) Si + dung dịch NaOH ®

(c) FeO + CO t

(d) O­3­ + Ag ®

(e)  CUNO32t

f) KMnO4t

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 3:

Cho các phản ứng sau :

(a) H2S + SO2 ®

(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) ®

(c) SiO2 + Mg t l mol 1:2t

(d) Al2O3 + dung dịch NaOH ®

(e) Ag + O3 ® 

(g) SiO2 + dung dịch HF ®

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 4:

Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO­4)3;

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

A. (3) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (1) và (2)

Câu 5:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a)  Nhiệt phân AgNO3.                  

(b)  Nung FeStrong không khí.

(c)  Nhiệt phân KNO3.               

(d)  Cho dung dịch AlClvào dung dịch NaOH (dư).

(e)  Cho Fe vào dung dịch CuSO4.  

(g)  Cho Zn vào dung dịch FeCl(dư).

(h)  Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(i)  Cho Ba vào dung dịch CuSO(dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 6:

Trong các thí nghiệm sau :

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 7:

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí SO2vào dung dịch H2S     

(b) Sục khí F2 vào nước

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4

Số thí nghiệm  có sinh ra đơn chất là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 8:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 9:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

(b) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4

(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2

(g) Đốt Ag2S trong không khí

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là :

A. 2

B. 5.

C. 3.

D. 4

Câu 10:

Cho các dung dịch : FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H2S ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11:

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2

(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 12:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 13:

Có các thí nghiệm : cho dd NH3 d­ư vào dd AlCl3 (TN1); sục khí CO2 dư­ vào dd NaAlO(TN2); cho dd NaOH d­ư vào dd Ba(HCO3)(TN3); cho dd HCl loãng dư vào dd NaAlO(TN4).

Trong số các thí nghiệm trên, có mấy thí nghiệm không thu được kết tủa sau phản ứng ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 15:

Cho các dung dịch sau : NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.             

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là :

A. 5

B. 6

C. 2

D. 4

Câu 17:

Trong các phản ứng sau :

(1) dd Na2CO3 + dd H2SO4

(2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2

(3) dd Na2CO3 + dd CaCl2

(4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2

(5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2

(6) dd NaHSO4 + dd BaCO3

Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là

A. (1), (3), (6).

B. (2), (5), (6)

C. (2),  (3), (5).

D. (2),  (5).

Câu 18:

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

Câu 19:

Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 3

B. 2

B. 4

D. 1

Câu 20:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 21:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 22:

Cho từ từ Na dư­ vào các dung dịch các chất sau : CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu trường hợp vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng ? (Biết rằng lư­ợng nư­ớc luôn dư­)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 23:

Cho các phản ứng sau:

(1) (NH2)2CO +  Ca(OH)2;

(2)  Na2CO3  +  dung dịch H2SO4;

(3) Al4C3  +  H2O;

(4) Al2(SO4)3  + dung dịch BaCl2;

(5) Na2CO3  +  dung dịch AlCl3;

(6) Na2S2O3  +  dung dịch HCl.

Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 24:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

Câu 25:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S

B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho CuS vào dung dịch HCl

Câu 26:

Có các cặp chất sau : Cu và dung dịch FeCl3;  H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 27:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.

(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.

(f) Sục khí SOvào dung dịch H2S.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 28:

Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 29:

Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?

A. KI, NH3, NH4Cl

B. NaOH, Na2SO4, Cl2

C. Br2, NaNO3, KMnO4

D. BaCl2, HCl, Cl2

Câu 30:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 31:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S

B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

C.  Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho CuS vào dung dịch HCl

Câu 32:

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2

B. 2Al + Fe2O3 t Al2O3 + 2Fe.

C. 4Cr + 3O2  t2Cr2O3

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) ® Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu 33:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.

(b) Cho CaO vào H2O.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.

(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3

B. 4

C. 2.  

D. 1

Câu 34:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho CaO vào nước.

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 35:

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : 

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, Na2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

Câu 36:

Phát biểu không đúng là

A. Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

B. Photpho trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da

C. Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2

D. Khí CO2 là một khí thải gây hiệu ứng nhà kính

Câu 37:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không

Câu 38:

Nhận định nào dưới đây là sai

A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng

B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.

C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm

D. Al là kim loại có tính lưỡng tính

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit

B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng

C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước

D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit

Câu 40:

Có các phát biểu sau :

(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.

(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Các phát biểu đúng là

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4).