PHÂN DẠNG CÂU HỎI VỀ THÍ NGHIỆM HÓA HỌC

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z: 


Phương trình hoá học điều chế khí Z là

 

A. 4HCl (đặc) + MnO2 t Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O

B. 2HCl (dung dịch) + Zn  H2↑ + ZnCl2

C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn)   SO2↑ + Na2SO4 + H2O

D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)  2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O

Câu 2:

Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau :

Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2

B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 +  H2O

C. 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +  8H2O

D. Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 +  2H2O.

Câu 3:

Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí  


Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là

 

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 1 và 3

D. 3 và 4.

Câu 4:

Cho hình thí nghiệm sau: chất B và chất X tương ứng lần lượt là

A. KClO3 và O2

B. MnO2 và Cl2

C. Zn và H2

D. C2H5OH và C2H4

Câu 5:

Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 6:

 

Bộ dụng cụ như hình vẽ bên có thể dùng để điều chế và thu khí. 

Cho biết bộ dụng cụ này có thể dùng cho trường hợp điều chế và thu khí nào trong số các trường hợp dưới đây?

 

A. Điều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch HCl

B. Điều chế và thu khí SO2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl

C. Điều chế và thu khí HCl từ NaCl và H2SO4 đậm đặc

D. Điều chế và thu khí O2 từ H2O2 và MnO2

Câu 7:

Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với hình vẽ trên ?

A. CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2

B. CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O

C. NH4Cl + NaNO2 NaCl + N2 + H2O

D. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4

Câu 8:

Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng vụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào trong các chất khí sau: Cl2, O2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 ?

A. Cl2, NH3, CO2, O2

B. Cl2, SO2, H2, O2

C. Cl2, SO2, NH3, C2H4

D. Cl2, SO2, CO2, O2

Câu 9:

Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?

A. NO, CO2, C2H6, Cl2

B. N2O, CO, H2, H2S

C. NO2, Cl2, CO2, SO2

D. N2, CO2, SO2, NH3

Câu 10:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?

A. NH4Cl + NaOHt NaCl + NH3 + H2O

B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) t NaHSO4 + HCl

C. C2H5OH H2SO4 đc ,tC2H4 + H2O

D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)­­ ­CaO,t Na2CO3 + CH­4

Câu 11:

Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Phát biểu nào sai ?

A. Khí Y là O2

B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2

C. X là KMnO4

D. X là CaSO3

Câu 12:

Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. HCl, CaSO3, NH­­3

B. H2SO4, Na2CO3, KOH

C. H2SO4, Na2SO3, NaOH

D. Na2SO3, NaOH, HCl

Câu 13:

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau

A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH      

B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 14:

Tiến hành thí nghiệm tìm hiểu nhiệt độ sôi của 4 chất hữu cơ gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH và C2H5NH2 được biểu diễn bằng giản đồ sau:

Chọn câu trả lời đúng

A. Chất X là C2H5OH

B. Chất Y là C2H5NH2

C. Chất Z là CH3COOH

D. Chất T là CH3CHO

Câu 15:

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

Các chất A, B ,C lần lượt là

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 16:

Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm như sau :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm thành Cl2

B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra

C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng

D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S

Câu 17:

Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt:

a) Đóng khóa K ; b) Mở khóa K

A. a) Mất màu; b) Không mất màu

B. a) Không mất màu; b) Mất màu

C. a) Mất màu; b) Mất màu

D. a) Không mất màu; b) Không mất màu

Câu 18:

Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt:

a) Đóng khóa K ; b) Mở khóa K

A. a) Mất màu; b) Không mất màu

B. a) Không mất màu; b) Mất màu

C. a) Mất màu; b) Mất màu

D. a) Không mất màu; b) Không mất màu

Câu 19:

Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ

 

Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B. Xác định thành phần của chất khí sau phản ứng

A. CO2, O2

B. CO2

C. O2, CO2, I2

D. O2

Câu 20:

Cho phản ứng của oxi với Na. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

 

A. Na cháy trong oxi khi nung nóng

B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thủy tinh

C. Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng

D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình

Câu 21:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên: Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. có sủi bột khí màu vàng lục, mùi hắc

C. có xuất hiện kết tủa màu đen

D. có xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu 22:

Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là 

A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn

B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước

C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh

D. Cả 3 vai trò trên

Câu 23:

Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe. Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho

A. 1: dây sắt; 2: khí oxi; 3: lớp nước

B. 1: mẫu than; 2: khí oxi; 3: lớp nước

C. 1: khí oxi; 2: dây sắt; 3: lớp nước

D. 1: lớp nước; 2: khí oxi; 3: dây sắt

Câu 24:

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 25:

Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:

A. 1, 3

B. 1

C. 2

D. 2

Câu 26:

Hai bình nh­ư nhau, bình X chứa 0,5 lít axit clohiđric 2M, bình Y chứa 0,5 lít axit axetic 2M, được bịt kín bởi 2 bóng cao su nh­ư nhau. Hai mẩu Mg khối lượng như­ nhau đ­ược thả xuống cùng một lúc. Kết quả sau 1 phút và sau 10 phút (phản ứng đã kết thúc) đ­ược thể hiện như­ ở hình dư­ới đây:

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau 1 phút, khí H2 thoát ra ở bình X nhiều hơn ở bình Y.

(2) Sau 1 phút, khí H2 thoát ra ở bình Y nhiều hơn ở bình X.

(3) Sau 1 phút, khí H2 thoát ra ở 2 bình X và Y bằng nhau.

(4) Sau 10 phút, khí H2 thoát ra ở 2 bình X và Y bằng nhau.

(5) Sau 10 phút, khí H2 thoát ra ở 2 bình X nhiều hơn ở bình Y.

(6) Sau 1 phút hay sau 10 phút, khí H2 thoát ra luôn bằng nhau.

Các phát biểu đúng đúng là

A. (1), (4), (5).

B. (2), (4), (5), (6).          

C. (1), (4).

D. (3), (4), (6).

Câu 27:

 

Để bảo vệ con người khỏi sự ô nhiễm không khí, một công ty của Anh đã cho ra đời sản phẩm khẩu trang khá đặc biệt, không những có thể lọc sạch bụi mà còn có thể loại bỏ đến 99% các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm.

Theo em trong loại khẩu trang này có chứa chất nào trong số các chất sau ?

 

A. than hoạt tính

B. ozon

C. hiđropeoxit

D. nước clo

Câu 28:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:

 

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây ?

A. NH3 và HCl

B. CH3NH2 và HCl

C. (CH3)3N và HCl

D. Benzen và Cl2

Câu 29:

Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan ?

Câu 30:

Trong chế biến thực phẩm, không nên dùng hoá chất nào dưới đây ?

A. Hàn the

B. Đường mạch nha

C. Kẹo đắng

D. Bột nở

Câu 31:

Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không  trộn lẫn vào nhau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước

B. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết

C. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu chiết

D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước

Câu 32:

Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường. Cho biết ý nghĩa các chữ số trong hình vẽ bên

A. 1- Nhiệt kế, 2 - đèn cồn, 3 - bình cầu có nhánh, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).

B. 1 - đèn cồn, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - nhiệt kế, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).

C. 1 - Đèn cồn, 2 - nhiệt kế, 3 - sinh hàn, 4 - bình hứng (eclen), 5 - Bình cầu có nhánh.

D. 1 - Nhiệt kế, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - đèn cồn, 4 – sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).

Câu 33:

Chất lỏng trong eclen là chất lỏng

A. Nặng hơn chất lỏng ở phễu chiết

B. Nhẹ hơn chất lỏng ở phễu chiết

C. Hỗn hợp cả hai chất

D. Dung môi

Câu 34:

Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

Phương pháp chưng cất dùng để:

A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều

B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau

C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau

D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau

Câu 35:

Cho hình vẽ thu khí như sau:

Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?

A. H2, N2, NH3, CO2, H2S, SO2

B. O2, Cl2, H2S, CO2, HCl, NH3

C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl

D. H2, NH3, N­2, HCl, CO2, O2

Câu 36:

Hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí O2 bằng phương pháp đẩy không khí?

A. (II).

B. (IV).

C. (I). 

D. (III).

Câu 37:

Khi lắp hệ thống điều chế oxi, ta phải đặt ống nghiệm chứa hóa chất như hình nào dưới đây?

A. (III).

B. (II).

C. (II) và (III).

D. (I).

Câu 38:

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

A. O2, N2, H2, CO2

B. NH3, O2, N2, HCl, CO2

C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2

D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

Câu 39:

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm: 

Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Hình 3 : Thu khí N2, H2 và He

B. Hình 2 : Thu khí CO2, SO2 và NH3

C. Hình 3 : Thu khí N2, H2 và NH3

D. Hình 1 : Thu khí H2, He và HCl.

Câu 40:

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi    

A. nặng hơn không khí

B. nhẹ hơn không khí.

C. rất ít tan trong nước

D. nhẹ hơn nước

Câu 41:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm :

Z là khí nào ?

A. NH3

B. CO2

C. SO2

D. Cl2

Câu 42:

Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm :

Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3; SO2?

A. SO2; CO2; NH3

B. Cl2; HCl; CH4

C. HCl; CH4; C2H2

D. CH4; C2H2; CO2

Câu 43:

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau:

A.  N2

B. HCl

C. CO2

D. NH3

Câu 44:

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?

A. O2

B. CH4

C. C2H2

D. H2

Câu 45:

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?

A. C3H8

B. CH4

C. C2H2

D. H2

Câu 46:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Câu 47:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Biết Y là chất rắn có màu đen. Khí X là 

A. Cl2

B. CO2

C. SO2

D. H2

Câu 48:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Trong số các dung dịch sau: Na2CO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4NO2, có mấy dung dịch thỏa mãn tính chất của dung dịch X ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 49:

Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2

B. NH4NO2; N2

C. Cu(NO3)2; (NO2, O2).  

D. KMnO4; O2

Câu 50:

Chất khí Z được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng các thiết bị và hóa chất như hình vẽ :

Cho các cặp hóa chất X và Y tương ứng sau :

(1) Nước và CaC2

(2) Dung dịch H2SO4 loãng và Na2SO3

(3) Dung dịch H2SO4 loãng và Fe

(4) Dung dịch HCl và KClO3

(5) Dung dịch H2SO4 đặc và NaNO3

Cặp chất X và Y nào thỏa mãn?

A. (3), (4).

B. (1), (3).

C. (1), (3), (5).

D. (1), (2), (3).

Câu 51:

Tiến hành thí nghiệm như sau : Lấy một bình thu đầy khí HCl và đậy bình bằng nút cao su. Xuyên qua nút có một ống thủy tinh thẳng, vuốt nhọn ở đầu. Nhúng ống thủy tinh vào chậu chứa nước có pha một vài giọt dung dịch quỳ tím.

Hiện tượng xảy trong thí nghiệm là :

A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh

B. Nước trong chậu không phun vào bình

C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím

D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ

Câu 52:

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng

B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím

C. Nước phun vào bình và  không có màu

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh

Câu 53:

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Hãy cho biết khí nào tan nhiều trong nước nhất ?

A. T

B. X

C. Y

D. Z

Câu 54:

Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây là đúng ?

Câu 55:

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là :

A. NH3, HCl, O2, SO2

B. O2, SO2, NH3, HCl

C. SO2, O2, NH3, HCl

D. O2, HCl, NH3, SO2

Câu 56:

Cho các thí nghiệm trong các hình vẽ sau:

Hiện tượng quan sát được ở hai thí nghiệm là:

A. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện khí mùi trứng thối nhanh hơn ở thí nghiệm 1

B. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa vàng nhạt nhanh hơn ở thí nghiệm 1

C. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa màu đỏ nhanh hơn ở thí nghiệm 1

D. Ở thí nghiệm 1 xuất hiện bọt khí nhanh hơn ở thí nghiệm 

Câu 57:

Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên ?

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion

B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt

D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống

Câu 58:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :

Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br2

A. Dung dịch Br2 bị mất màu

B. Dung dịch Br2 không bị mất màu

C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2

D. Có kết tủa xuất hiện

Câu 59:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt

B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần

C. Tăng dần

D. Giảm dần đến tắt

Câu 60:

Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI

Hiện tượng xảy ra trong các ống 1, 2, 3, 4 là :

A. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng

B. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng

C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng

D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm

Câu 61:

Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:

 

Biết sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch Br2 bị mất màu. A, B tương ứng có thể có các trường hợp sau: (1) CaC2, H2O; (2) Al4C3, H2O; (3) FeS, dung dịch HCl; (4) CaCO3, dung dịch HCl; (5) Na2SO3, dung dịch H2SO4.

Số trường hợp thỏa mãn là:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2.

Câu 62:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế như sau :

Trong điều kiện thích hợp, khí X phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây : Cl2 (khí), H2S (khí), S, CO, FeS2, C2H5OH, H2, SO2, Fe, Ag, NO, P ?

A. 9.

B. 5.

C. 7.

D. 10.

Câu 63:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Trong điều kiện thích hợp, khí X có thể phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : dd KMnO4, nước Br2, dd FeCl3, khí H2S, Mg, dd NaOH dư, dd Na2SO3, dd BaCl2 ?

A. 6

B. 8.

C. 5.

D. 7

Câu 64:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm

Trong điều kiện thích hợp, dung dịch X có thể phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : KMnO4, K2CO3, Fe3O4, NaHCO3, Ag, CuO, Al, Al(OH)3, dung dịch AgNO3, dung dịch Fe(NO3)2 ?

A. 10

B. 8.

C. 7.

D. 9

Câu 65:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X  

Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với mấy chất trong số các chất sau : CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 66:

Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các khí H2, HCl, NH3, CH4, CO2, O2, với thể tích như nhau. Đánh số các ống nghiệm rồi úp ngược trên các chậu đựng nước, để yên một thời gian rồi dùng máy đo pH của các dung dịch thu được kết quả như hình vẽ :

Chọn khẳng định nào sau đâu là đúng ?

A. Khi thêm vài giọt phenolphtalein vào chậu (3) thì dung dịch chuyển sang màu xanh

B. Khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào chậu (3) thì mực nước trong ống nghiệm (3) sẽ dâng lên

C. Khi cho khí trong ống nghiệm ở chậu (2) tiếp xúc với khí trong ống nghiệm ở chậu (4) sẽ xuất hiện khói trắng

D. Khi thêm vài giọt dung dịch NaOH vào chậu (2) thì mực nước trong ống nghiệm (2) sẽ hạ xuống

Câu 67:

Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.

Kết thúc thí nghiệm (C), hiện tượng quan sát được là                        

A. có hiện tượng tách lớp dung dịch

B. xuất hiện kết tủa trắng

C. có khí không màu thoát ra.   

D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu

Câu 68:

Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

Câu 69:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :

Hiện tượng xảy ra là :

A. Miếng bông từ màu trắng chuyển sang màu đen, đồng thời có khí bay ra

B. Miếng bông bị tan hết, đồng thời tạo thành một lớp chất lỏng nổi trên bề mặt dung dịch H2SO4

C. Miếng bông không bị tan

D. Miếng bông bị tan trong dung dịch H2SO4, tạo thành dung dịch đồng nhất

Câu 70:

Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?

A. Xác định sự có mặt của O

B. Xác định sự có mặt của C và H

C. Xác định sự có mặt của H

D. Xác định sự có mặt của C

Câu 71:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X : Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3. Hiện tượng xảy ra là :

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng

B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng

C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng

Câu 72:

Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Hiện tượng xảy ra là :

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng

Câu 73:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl­2 từ MnO­2 và dung dịch HCl:

 

Khí Cl­2­ sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl­2­ khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

A. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch NaCl

B. dung dịch NaCl và dung dịch H-2­SO4­ đặc

C. dung dịch H­2­SO­4­ đặc và dung dịch AgNO­3­

D. dung dịch NaOH và dung dịch H­2­SO­4­ 

Câu 74:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch H2SO4  đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO

B. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl

C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3

D. Khí Cl2 thu được trong bình eclen là khí Cl2 khô

Câu 75:

Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol

B. H2O và axit axetic

C. Benzen và H2O

D. Nước muối và nước đường.