PHÂN DẠNG CÂU HỎI VỀ THÍ NGHIỆM HÓA HỌC

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình vẽ thu khí như sau:

Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?

A. H2, N2, NH3, CO2, H2S, SO2.

B. O2, Cl2, H2S, CO2, HCl, NH3. 

C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl.

D. H2, NH3, N2, HCl, CO2, O2.

Câu 2:

Hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí O2 bằng phương pháp đẩy không khí?

A. (II).

B. (IV).

C. (I).

D. (III).

Câu 3:

Khi lắp hệ thống điều chế oxi, ta phải đặt ống nghiệm chứa hóa chất như hình nào dưới đây?

A. (III).

B. (II).

C. (II) và (III).

D. (I).

Câu 4:

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

A. O2, N2, H2, CO2.

B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.

C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

Câu 5:

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm: 

Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Hình 3 : Thu khí N2, H2He.

B. Hình 2 : Thu khí CO2, SO2NH3.

C. Hình 3 : Thu khí N2, H2NH3.

D. Hình 1 : Thu khí H2, HeHCl.

Câu 6:

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi  

A. nặng hơn không khí.

B. nhẹ hơn không khí.

C. rất ít tan trong nước.

D. nhẹ hơn nước.

Câu 7:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm :

Z là khí nào ?

A. NH3.

B. CO2.

C. SO2.

D. Cl2.

Câu 8:

Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm :

Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2, HCl, CH4, C2H2, CO2, NH3, SO2?

A. SO2; CO2; NH3.

B. Cl2; HCl; CH4.

C. HCl; CH4; C2H2.   

D. CH4; C2H2; CO2.

Câu 9:

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau:

A.  N2.

B. HCl

C. CO2.

D. NH3.

Câu 10:

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?

A. O2.

B. CH4.

C. C2H2.

D. H2.

Câu 11:

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?

A. C3H8.

B. CH4.

C. C2H2.      

D. H2.

Câu 12:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 13:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Biết Y là chất rắn có màu đen. Khí X là :

A. Cl2.

B. CO2.

C. SO2.

D. H2.

Câu 14:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Trong số các dung dịch sau: Na2CO3, CaHCO32, NH4Cl, NH4NO2, có mấy dung dịch thỏa mãn tính chất của dung dịch X ?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 15:

Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2.

B. NH4NO2; N2.

C. CuNO32; NO2, O2.

D. KMnO4; O2.

Câu 16:

Chất khí Z được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng các thiết bị và hóa chất như hình vẽ :

Cho các cặp hóa chất X và Y tương ứng sau :

(1) Nước và CaC2

(2) Dung dịch H2SO4 loãng và Na2SO3

(3) Dung dịch H2SO4 loãng và Fe

(4) Dung dịch HClKClO3

(5) Dung dịch H2SO4 đặc và NaNO3

Cặp chất X và Y nào thỏa mãn?

A. (3), (4).

B. (1), (3).

C. (1), (3), (5).

D. (1), (2), (3).

Câu 17:

Tiến hành thí nghiệm như sau : Lấy một bình thu đầy khí HCl và đậy bình bằng nút cao su. Xuyên qua nút có một ống thủy tinh thẳng, vuốt nhọn ở đầu. Nhúng ống thủy tinh vào chậu chứa nước có pha một vài giọt dung dịch quỳ tím.

Hiện tượng xảy trong thí nghiệm là :

A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.

B. Nước trong chậu không phun vào bình.

C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.

D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ.

Câu 18:

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:

 

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.

B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

C. Nước phun vào bình và  không có màu.

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.

Câu 19:

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Hãy cho biết khí nào tan nhiều trong nước nhất ?

A. T.

B. X

C. Y.

D. Z.

Câu 20:

Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây là đúng ?

Câu 21:

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là :

A. NH3, HCl, O2, SO2.

B. O2, SO2, NH3, HCl.

C. SO2, O2, NH3, HCl.

D. O2, HCl, NH3, SO2.

Câu 22:

Cho các thí nghiệm trong các hình vẽ sau: 

Hiện tượng quan sát được ở hai thí nghiệm là:

A. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện khí mùi trứng thối nhanh hơn ở thí nghiệm 1.

B. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa vàng nhạt nhanh hơn ở thí nghiệm 1

C. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa màu đỏ nhanh hơn ở thí nghiệm 1.

D. Ở thí nghiệm 1 xuất hiện bọt khí nhanh hơn ở thí nghiệm 2.

Câu 23:

Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên ?

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion. 

B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.

D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống. 

Câu 24:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :

Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br2:

A. Dung dịch Br2 bị mất màu.

B. Dung dịch Br2 không bị mất màu.

C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.

D. Có kết tủa xuất hiện.

Câu 25:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Câu 26:

Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI.

Hiện tượng xảy ra trong các ống 1, 2, 3, 4 là :

A. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng.

B. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng.

C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng.

D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.

Câu 27:

Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:

Biết sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch Br2 bị mất màu. A, B tương ứng có thể có các trường hợp sau: (1) CaC2, H2O; (2) Al4C3, H2O; (3) FeS, dung dịch HCl; (4) CaCO3, dung dịch HCl; (5) Na2SO3, dung dịch H2SO4.

Số trường hợp thỏa mãn là:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 28:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế như sau :

Trong điều kiện thích hợp, khí X phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây : Cl2 (khí), H2S (khí), S, CO, FeS2, C2H5OH, H2, SO2, Fe, Ag. NO, P ?

A. 9.

B. 5.

C. 7.

D. 10.

Câu 29:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Trong điều kiện thích hợp, khí X có thể phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : dd KMnO4, nước Br2, dd FeCl3, khí H2S, Mg, dd NaOH dư, dd Na2SO3, dd BaCl2 ?

A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

Câu 30:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm

Trong điều kiện thích hợp, dung dịch X có thể phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : KMnO4, K2CO3, Fe3O4, NaHCO3, Ag, CuO, Al, AlOH3, dung dịch AgNO3, dung dịch FeNO32 ?

A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 10.

Câu 31:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X :

Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với mấy chất trong số các chất sau : CaCO3, FeOH2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, FeNO32, Al, Ag, Fe3O4 ?

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 32:

Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các khí H2, HCl, NH3, CH4, CO2, O2, với thể tích như nhau. Đánh số các ống nghiệm rồi úp ngược trên các chậu đựng nước, để yên một thời gian rồi dùng máy đo pH của các dung dịch thu được kết quả như hình vẽ :

Chọn khẳng định nào sau đâu là đúng ?

A. Khi thêm vài giọt phenolphtalein vào chậu (3) thì dung dịch chuyển sang màu xanh.

B. Khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào chậu (3) thì mực nước trong ống nghiệm (3) sẽ dâng lên.

C. Khi cho khí trong ống nghiệm ở chậu (2) tiếp xúc với khí trong ống nghiệm ở chậu (4) sẽ xuất hiện khói trắng.

D. Khi thêm vài giọt dung dịch NaOH vào chậu (2) thì mực nước trong ống nghiệm (2) sẽ hạ xuống.

Câu 33:

Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.

Kết thúc thí nghiệm (C), hiện tượng quan sát được là 

A. có hiện tượng tách lớp dung dịch.

B. xuất hiện kết tủa trắng.

C. có khí không màu thoát ra.

D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu.

Câu 34:

Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 35:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :

Hiện tượng xảy ra là :

A. Miếng bông từ màu trắng chuyển sang màu đen, đồng thời có khí bay ra.

B. Miếng bông bị tan hết, đồng thời tạo thành một lớp chất lỏng nổi trên bề mặt dung dịch H2SO4.

C. Miếng bông không bị tan.

D. Miếng bông bị tan trong dung dịch H2SO4, tạo thành dung dịch đồng nhất.

Câu 36:

Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?

A. Xác định sự có mặt của O.

B. Xác định sự có mặt của C và H.

C. Xác định sự có mặt của H.

D. Xác định sự có mặt của C.

Câu 37:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X : Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3. Hiện tượng xảy ra là :

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu 38:

Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Hiện tượng xảy ra là :

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.

Câu 39:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Khí Cl2­ sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

A. dung dịch H2SO4­ đặc và dung dịch NaCl.

B. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4­ đặc.

C. dung dịch H2SO4­ đặc và dung dịch AgNO3­.

D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4­ đặc.

Câu 40:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch H2SO4  đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.

B. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.

C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.

D. Khí Cl2 thu được trong bình eclen là khí Cl2 khô.

Câu 41:

Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol. 

B. H2Oaxit axetic.

C. Benzen và H2O.

D. Nước muối và nước đường.