Phản ứng thủy phân- xà phòng hóa

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là 

A. muối của axit béo và glixerol 

B. axit béo và glixerol 

C. axit axetic và ancol etylic 

D. Axit béo và ancol etylic 

Câu 2:

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và:

A. ancol đơn chức

B. phenol

C. este đơn chức

D. glixerol

Câu 3:

Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là 

A. Phản ứng xà phòng hóa 

B. Phản ứng không thuận nghịch

C. Phản ứng cho - nhận electron

D. Phản ứng thuận nghịch

Câu 4:

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ? 

A. Benzyl axetat 

B. Metyl axetat 

C. Metyl propionat 

D. Tristearin 

Câu 5:

Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường kiềm thu được glixerol? 

A. Etyl axetat

B. Metyl fomat

C. Metyl axetat

D. Triolein

Câu 6:

Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?

A. Vinyl fomat

B. Tripanmitin

C. Phenyl axetat

D. Xenlulozơ

Câu 7:

Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol ? 

A. Phenyl fomat

B. Metyl axetat

C. Tristearin 

D. Benzyl axetat

Câu 8:

Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol

A. Etyl axetat

B. Tinh bột

C. Chất béo

D. Este đơn chức

Câu 9:

Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và 

A. axit béo

B. ancol đơn chức

C. muối clorua

D. xà phòng

Câu 10:

Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được 

A. axit oleic

B. axit panmitic

C. glixerol

D. axit stearic

Câu 11:

Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là 

A. protein

B. saccarozơ

C. chất béo

D. tinh bột

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn hợp chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được ancol đa chức?

A. metyl acrylat

B. vinyl axetat

C. phenyl axetat

D. tripanmitin

Câu 13:

Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O? 

A. 6

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: 

A. CH3[CH2]16(COONa)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16COONa

D. CH3[CH2]16(COOH)3

Câu 15:

Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là

A. C17H33COONa

B. C17H35COONa

C. C17H33COOH

D. C17H35COOH

Câu 16:

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitic

B. etylenglicol và axit panmitic

C. glixerol và axit panmitic

D. etylenglicol và muối của axit panmitic 

Câu 17:

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và 

A. 1 mol natri stearat

B. 3 mol axit stearic

C. 3 mol natri stearat

D. 1 mol axit stearic

Câu 18:

Khi thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, ta thu được sản phẩm là:

A. C17H35COONa và glixerol

B. C17H31COOH và glixerol

C. C15H31COONa và glixerol.

D. C15H31COONa và etylen glicol.

Câu 19:

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được C15H31COONa và

A. C3H5OH

B. C2H5OH

C. C3H5(OH)3

D. C3H6(OH)2

Câu 20:

Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây? 

A. Phản ứng cộng H2

B. Thủy phân trong môi trường kiềm

C. Thủy phân trong môi trường axit

D. Phản ứng với kim loại Na

Câu 21:

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là 

A. 832

B. 860

C. 834

D. 858

Câu 22:

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là

A. 886

B. 884

C. 862

D. 860

Câu 23:

Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo T, thu được glixerol và hỗn hợp muối của axit oleic và hai axit béo no. Công thức phân tử của T có dạng là

A. CnH2nO6

B. CnH2n–2O6

C. CnH2n–4O6

D. CnH2n–6O6

Câu 24:

Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp muối của hai axit béo no. Công thức phân tử của X có dạng là

A. CnH2nO6

B. CnH2n–2O6

C. CnH2n–4O6

D. CnH2n–6O6

Câu 25:

Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng 

A. C17H35COONa

B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2) COONa

C. CH2=CHCOONa

D. CH3CH(NH2)COONa

Câu 26:

Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và

A. 3a mol natri oleat

B. a mol axit oleic

C. 3a mol axit oleic

D. a mol natri oleat

Câu 27:

Xà phòng hóa một chất béo thu được 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa. Biết tỷ lệ 2 loại muối trên theo khối lượng là 2,2. Chất béo đó chứa

A. 2 gốc C15H31COO 

B. 2 gốc C17H35COO 

C. 3 gốc C17H35COO 

D. 3 gốc C15H31COO

Câu 28:

Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X, thu được glixerol, 2 muối của axit béo no và 1 muối của axit béo không no chứa 1 liên kết đôi. Công thức phân tử của X có dạng 

A. CnH2nO6

B. CnH2n-2O6

C. CnH2n-6O6

D. CnH2n-4O6

Câu 29:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X thu được 1 mol natri stearat và 2 mol natri oleat. Công thức phân tử của X là: 

A. C57H108O6 

B. C57H106O6 

C. C54H106O6 

D. C54H108O6 

Câu 30:

Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri panmitat, natristerat (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thỏa mãn

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 31:

Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?

A. 1

B. 2

C.  3

D.

Câu 32:

Thủy phân hoàn toàn a mol hỗn hợp triolein và tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và b mol hỗn hợp muối. Tỉ lệ a : b tương ứng là

A. 1 : 1

B. 1 : 3

C. 2 : 1

D. 3 : 1

Câu 33:

Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được natri oleat và glixerol theo tỉ lệ mol tương ứng là

A. 1 : 1

B. 1 : 3

C. 2 : 1

D. 3 : 1

Câu 34:

Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

A. etyl axetat

B. metyl acrylat

C. triolein

D. vinyl axetat

Câu 35:

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng? 

A. Tristearin

B. Xenlulozơ

C. Metyl axetat

D. Anbumin

Câu 36:

Thủy phân hoàn toàn triaxylglixerol Y (có phân tử khối là 858) trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có chứa natri panmitat và natri oleat. Đặc điểm đúng với cấu tạo phân tử Y là

A. có 5 liên kết π

B. có 57 nguyên tử cacbon

C. có 100 nguyên tử hiđro

D. có một gốc oleat

Câu 37:

Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có

A. 2 gốc C15H31COO 

B. 3 gốc C17H35COO 

C. 2 gốc C17H35COO

D. 3 gốc C15H31COO 

Câu 38:

Thủy phân hoàn toàn một lượng chất béo trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol muối của axit béo 

B. 1 mol natri axetat 

C. 1 mol muối của axit béo 

D. 3 mol natri axetat 

Câu 39:

Cho các este: metyl axetat (1), vinyl fomat (2), tristearin (3), metyl acrylat (4), benzyl axetat (5), phenyl axetat (6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (1), (3), (4), (5). 

B. (3), (4), (6). 

C. (1), (2), (3), (5). 

D. (2), (3), (5). 

Câu 40:

Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit béo và ancol đa chức E. Tên gọi của E là

A. ancol etylic

B. glucozơ

C. etylen glicol

D. glixerol

Câu 41:

Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (1), (2), (3). 

B. (1), (3), (5). 

C. (3), (4), (5). 

D. (2), (3), (5). 

Câu 42:

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). 

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). 

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). 

D. Dung dịch NaOH (đun nóng). 

Câu 43:

Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và

A. etylen glicol

B. phenol

C. ancol etylic

D. glixerol

Câu 44:

Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33OCO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 45:

Cho các este: etyl format (1), vinyl axetat (2), triolein(3), metyl acrylat (4) , phenyl axetat (5), tristearin(6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH ( đun nóng) sinh ra ancol là:

A. (1)(3)(4)(6) 

B. (1)(2)(3)(4) 

C. (1)(3)(4)(5) 

D. (2)(3)(5)(6) 

Câu 46:

Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với

A. H2

B. NaOH

C. CO2

D. H2O

Câu 47:

Trong các chất sau, chất không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là 

A. vinyl axetat

B. triolein

C. Protein

D. tinh bột

Câu 48:

Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được 

A. axit oleic

B. glixerol

C. axit stearic

D. axit panmitic

Câu 49:

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và 

A. phenol

B. glixerol

C. ancol đơn chức

D. este đơn chức

Câu 50:

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất 

A. glucozơ và glixerol

B. xà phòng và ancol etylic

C. xà phòng và glixerol

D. glucozơ và ancol etylic

Câu 51:

Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng 

A. phân hủy mỡ

B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên

C. axit béo tác dụng với kim loại

D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm

Câu 52:

Trong công nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất nào sau đây ?

A. Saccarozơ 

B. Chất béo 

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột