Phương trình đường thẳng

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường thẳng đi qua điểm x0;y0;z0 và có VTCP (−a;−b;−c) có phương trình:

A.xx0a=yy0b=zz0c

B. xx0a=yy0b=zz0c

C. x+x0a=y+y0b=z+z0c

D. x+x0a=y+y0b=z+z0c
Câu 2:

Cho đường thẳng d:x=ty=1tz=t(t). Điểm nào trong các điểm dưới đây thuộc đường thẳng d?

A.(−1;−1;1)

B.(−1;1;1)

C.(0;1;1)

D.(0;1;0)
Câu 3:

Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng x+12=y22=z1?

A.(0;1;2)

B.(1;0;1)

C.(2;−2;1)

D.(3;−4;1)
Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3tz=5t(tR). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A.u1=(0,3,1)


B. u1=(1,3,1)

C. u1=(1,3,1)

D. u1=(1,2,5)
Câu 5:

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình tham số trục Oz?

A.x=ty=tz=t

B. x=ty=0z=0

C. x=ty=tz=0

D. x=0y=0z=t
Câu 6:

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy?

A.M(0,0,3)

B.N(0,1,0)

C.P(−2,0,0)

D.Q(1,0,1)
Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d:x=1+2ty=3tz=2+t

A.x+12=y3=z21

B.x11=y3=z+22

C. x+11=y3=z22

D.x12=y3=z+21
Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21. là:

A.Δ:x=14ty=2+3tz=12t

B. Δ:x=4+4ty=3+2tz=2t

C. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t

D. Δ:x=1+4ty=23tz=1+2t
Câu 9:

Cho đường thẳng d:x12=y11=z+12 và các điểm A1;1;1,B1;1;1,C2;12;0.a Chọn mệnh đề đúng:

A.A và B đều thuộc d

B.B và C đều thuộc d

C.A và C đều thuộc d

D.chỉ có A thuộc d
Câu 10:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2,0,−1) và có vecto chỉ phương a=4,6,2. Phương trình tham số của đường thẳng d là:

A.x=2+2ty=3tz=1+t

B. x=2+2ty=3tz=1+t

C. x=2+4ty=6tz=1+2t

D. x=4+2ty=3tz=2+t
Câu 11:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1,2,−3) và B(3,−1,1)?

A.x+12=y+23=z34

B. x13=y21=z+31

C. x31=y+12=z13

D.x12=y23=z+34
Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với A(1;1;2),B(3;−3;0). Phương trình đường trung tuyến OI của tam giác OAB là

A.x2=y1=z1

B. x2=y1=z1

C. x2=y1=z1

D. x2=y1=z1
Câu 13:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1,2,−3) và B(3,−1,1)?

A.x+12=y+23=z34


B. x13=y21=z+31

C. x31=y+12=z13

D.x12=y23=z+34
Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2,1,3) và đường thẳng d':x13=y21=z1 . Gọi d  là đường thẳng đi qua A  và song song d′. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d?

A.x=2+3ty=1+tz=3+t

B. x=1+3ty=tz=2+t

C.x=53ty=2tz=4t

D. x=4+ty=1+tz=2+t
Câu 15:

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;−3) và song song với trục Oz là:

A.x=1+ty=2z=3

B. x=1y=2+tz=3

C. x=1y=2z=3+t

D. x=1+ty=2+tz=3
Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y41=z52 và các điểm A3+m;4+m;52m, B(4n;5n;3+2n) với m,n là các số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Ad,  Bd

B. Ad,  Bd

C. Ad,  Bd

D. Ad,  Bd
Câu 17:

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1,2,3) và vuông góc với 2 đường thẳng cho trước: d1:x12=y1=z+11  d2:x23=y12=z12 là:

A.d:x14=y27=z31

B. d:x14=y27=z31

C. d:x14=y27=z31

D. d:x14=y27=z31
Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0),B(0,3,0),C(0,0,−4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:

A.x=6ty=4tz=3t

B. x=6ty=2+4tz=3t

C. x=6ty=4tz=3t

D. x=6ty=4tz=13t
Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=2+m22mty=5m3tz=722

 và điểm A(1;2;3). Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ A đến đường thẳng Δ có giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là

A.56

B. 53

C. 73 

D. 35