Phương trình đường tròn

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có dạng:

A. x+a2+y+b2=R2

B. xa2+yb2=R2

C. xa2+y+b2=R2

D. x+a2+yb2=R2

Câu 2:

Đường tròn tâm I(a;b)) và bán kính R có phương trình xa2+yb2=R2 được viết lại thành x2+y22ax2by+c=0. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?

A. c=a2+b2R2

B. c=a2b2R2

C. c=a2+b2R2

D. c=R2a2b2

Câu 3:
Phương trình x2+y22x+4y+1=0  là phương trình của đường tròn nào?

A.Đường tròn có tâm I(−1;2)  và R=1

B.Đường tròn có tâm I(1;−2)  và R=2

C.Đường tròn có tâm I(2;−4)  và R=2

D.Đường tròn có tâm I(1;−2)  và R=1

Câu 4:

Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây, đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O(0,0)?

A. x2+y2=1.

B. x2+y2xy+2=0

C. x2+y24x4y+8=0.

d. (x3)2+(y4)2=25.

Câu 5:

Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;−4)  và đi qua điểm A(1;3)  là:

A. (x+2)2+(y4)2=50

B. (x2)2+(y+4)2=25

C. (x2)2+(y+4)2=50.

D. (x+2)2+(y4)2=25

Câu 6:

Với điều kiện nào thì  x2+y2+2ax+2by+c=0,,  biểu diễn phương trình đường tròn.

A. a2+b2c<0

B. a2+b2c

C. a2+b2c

D. a2+b2>c

Câu 7:

Với điều kiện nào của m  thì phương trình sau đây là phương trình đường tròn x2+y22(m+2)x+4my+19m6=0 ?

A.1<m<2

B.−2≤m≤1

C.m<1 hoặc m>2

D.m<−2 hoặc m>1

Câu 8:

Cho đường tròn (C):x2+y2+2x+4y20=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.(C) có tâm I(1,2)

B.(C) có bán kính R=5

C.(C) đi qua điểm M(2,2)

D.(C) không đi qua điểm A(1,1)

Câu 9:

Phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(0;1),B(1;0) và có tâm nằm trên đường thẳng: x+y+2=0  là:

A. (x1)2+(y1)2=5

B. (x+1)2+(y+1)2=5

C. (x1)2+(y1)2=5

D. (x+1)2+(y+1)2=5

Câu 10:

Phương trình đường tròn (C) đi qua 33 điểm A(0;2),B(−2;0) và C(2;0) là:

A. x2+y2=8

B. x2+y2+2x+4=0

C. x2+y22x8=0

D. x2+y24=0

Câu 11:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (Cm):x2+y22mx4my5=0  (m là tham số). Biết đường tròn (Cm)(Cm) có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m là

A. 0

B. 1;1

C. 6;6

D. 2;2

Câu 12:

Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4)B(2;4)C(4;0).

A.I(0;0).

B.I(1;0).

C.I(3;2).

D.I(1;1).

Câu 13:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn (Cm):x2+y22mx+(4m+2)y6m5=0 (m là tham số). Tập hợp các điểm Im là tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi là:

A.Parabol P:y=2x2+1

B.Đường thẳng d':y=2x+1.

C.Parabol P:y=2x2+1

D.Đường thẳng d:y=2x1
Câu 14:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x+y+5=0,d2:x+2y7=0  và tam giác ABC có A(2;3), trọng tâm là G(2;0), điểm B thuộc d1  và điểm Cthuộc d2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. x2+y28327x+179y+33827=0

B. x2+y28354x+1718y33827=0

C. x2+y2+8327x+179y33827=0

d. x2+y28327x+179y33827=0
Câu 15:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:3x4y+5=0 và đường tròn C: x2+y2+2x6y+9=0. Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.

A. M115;235,N15;75

B. M25;115,N15;75

C. M25;115,N1;2

d. M115;235,N1;2