Phương trình lượng giác thường gặp
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2 x − 4sinx – 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là:
A. 0
B. 1
C. 2
A.
B.
C.
D.
Phương trình có hai họ nghiệm có dạng . Khi đó α, β là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Để phương trình có nghiệm, tham số a thỏa mãn điều kiện:
A.
B.
C.
D.
Giải hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Có 1 họ nghiệm
B. Có 2 họ nghiệm
C. Vô nghiệm
Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:
A. 0
B. 1
C. 2
Tổng các nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng
A.
B.
C.
D.
Trong khoảng phương trình có:
A. Ba nghiệm
B. Một nghiệm
C. Hai nghiệm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình: có nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
Các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của m để phương trình có nghiệm có tổng là:
A. 9
B. 3
C. 6
Với giá trị nào của m thì phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm trên ?
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
A. Vô nghiệm
B. hoặc
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 1
Gọi m, M lần lượt là GTNN và GTLN của hàm số . Khi đó giá trị của biểu thức m + M bằng
A.
B.
C. 5
D.