Phương trình lượng giác thường gặp

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Phương trình sin2x+3sin4x=0 có nghiệm là:

A. x=kπ2x=±12arccos16+kπkZ

B. x=kπ2x=±52arccos16+kπkZ

C. x=kπ2x=±12arccos13+kπkZ

D. x=kπ2x=±13arccos16+kπkZ

Câu 2:

Phương trình cos2x1sin2x=0 có nghiệm là:

A. x=π4+kπkZ

B. x=π4+kπ2kZ

C. x=3π4+2kπkZ

D. x=3π4+kπkZ

Câu 3:

Phương trình 3cot2x4cotx+3=0 có nghiệm là:

A. x=π3+kπx=π6+kπkZ

B. x=π3+k2πx=π6+k2πkZ

C. x=π3+kπx=π6+kπkZ

D. x=π3+k2πx=π6+kπkZ

Câu 4:

Nghiệm của phương trình 4sin22x+8cos2x9=0 là:

A. x=±π6+kπkZ

B. x=±π6+k2πkZ

C. x=±π3+kπkZ

D. x=π6+kπkZx=π3+kπkZ

Câu 5:

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2 x − 4sinx – 3 = 0  trên đường tròn lượng giác là:

A. 0     

B. 1     

C. 2      

D. 4
Câu 6:
Phương trình 3sin2xcos2x+1=0 có nghiệm là:

A. x=kπx=π3+kπkZ

B. x=kπx=2π3+k2πkZ

C. x=k2πx=2π3+k2πkZ

D. x=kπx=2π3+kπkZ

Câu 7:

Phương trình sinx+3cosx=2 có hai họ nghiệm có dạng x=α+k2π,x=β+k2π,π2<α<β<π2. Khi đó α, β là:

A. 5π212

B. 5π2144

C. 5π2144

D. π212

Câu 8:
Giải phương trình sin18xcos13x=sin9xcos4x

A. x=kπ18;x=kπ22kZ

B. x=kπ9;x=π44+kπ22kZ

C. x=π3+kπ18;x=π22+kπ22kZ

D. x=kπ3;x=π44+kπ44kZ

Câu 9:

Để phương trình a21tan2x=sin2x+a22cos2x có nghiệm, tham số a thỏa mãn điều kiện:

A. a1

B. a>1

C. a=1

D. a1

Câu 10:

Giải hệ phương trình xy=π3cosxcosy=1

A. x=π6+k2πy=π6+k2πkZ

B. x=2π3+k2πy=π3k2πkZ

C. x=2π3+k2πy=π3+k2πkZ

D. x=π2+k2πy=π6+k2πkZ

Câu 11:
Phương trình sin23x+m23sin3x+m24=0 khi m = 1 có nghiệm là:

A. x=π6+k2πkZ

B. x=π6+k2π3kZ

C. x=π6+k2π3kZ

D. x=±π6+k2π3kZ

Câu 12:
Khẳng định nào đúng về phương trình 22sinx+cosxcosx=3+cos2x

A. Có 1 họ nghiệm

B. Có 2 họ nghiệm

C. Vô nghiệm     

D. Có 1 nghiệm duy nhất
Câu 13:

Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình sinx+32cosx=1 trên đường tròn lượng giác là:

A. 0     

B. 1

C. 2

D. 3
Câu 14:

Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0;π2 của phương trình 23cos25x2+sin5x=1+3 là:

A. 3π5

B. 29π30

C. 5π6

D. 23π30

Câu 15:
Phương trình sin3x+cos3x=sinxcosx có nghiệm là:

A. x=kπkZ

B. x=π2+kπkZ

C. x=π6+k2πkZ

D. Tất cả đều đúng

Câu 16:
Phương trình 6sin2x+73sin2x8cos2x=6 có nghiệm là:

A. x=π2+kπx=π6+kπkZ

B. x=π4+kπx=π3+kπkZ

C. x=π8+k2πx=π12+k2πkZ

D. x=π8+kπx=π12+kπkZ

Câu 17:

Trong khoảng 0;π2 phương trình sin24x+3sin4xcos4x4cos24x=0 có:

A. Ba nghiệm      

B. Một nghiệm     

C. Hai nghiệm

D. Bốn nghiệm
Câu 18:
Giải phương trình 3cos5x2sin3xcos2xsinx=0 ta được nghiệm:

A. x=π9+k2π3;kZ

B. x=π18+kπ6;kZ

C. x=±π6+kπ2;kZ

D. x=π18+kπ3;x=π6+kπ2;kZ

Câu 19:
Giải phương trình cosxcosx2cos3x2sinxsinx2sin3x2=12

A. x=π4+kπ;x=π6+k2π;x=5π6+k2π;x=π2+k2πkZ

B. x=π4+k2π;x=π6+k2π;x=5π6+kπ;x=π2+kπkZ

C. x=±π6+k2π;x=5π6+k2π;x=π2+k2πkZ

D. x=π8+kπ;x=π6+kπ;x=5π6+kπ6;x=π2+kπ6kZ

Câu 20:
Giải phương trình 8sinx=3cosx+1sinx

A. x=π6+kπ2;x=π12+kπ2kZ

B. x=π12+kπ4kZ

C. x=±π6+kπ;x=π12+kπ2kZ

D. x=π6+kπ;x=π12+kπ2kZ

Câu 21:
Giải phương trình sin3x23sin2x=2sinxcos2x

A. x=±π3+k2π;x=2π3+k2πkZ

B. x=π4+kπ;x=π6+kπkZ

C. x=kπ;x=π3+k2π;x=2π3+k2πkZ

D. x=π2+kπ;x=π6+kπ3kZ

Câu 22:
Giải phương trình sinx+3cosx.sin3x=2

A. x=π6+kπ,kZ

B. x=π12+kπ2,kZ

C. x=2π3+kπ,kZ

D. x=kπ12;x=2π3+kπ,kZ

Câu 23:

Giải phương trình 1+sinx+cos3x=cosx+sin2x+cos2x

A. x=kπ;x=π6+kπ3,x=π12+kπ,x=5π7+kπ

B. x=k2π;x=π3+k2π3,x=π6+k2π,x=7π6+k2π

C. x=kπ;x=π3+k2π3,x=π12+kπ,x=5π12+kπ

D. x=k2π;x=π6+k2π3,x=π12+kπ,x=7π12+kπ

Câu 24:
Giải phương trình cosx+cos3x+2cos5x=0

A. x=π2+kπ,x=±15arccos1+178+kπ,x=±15arccos1178+kπ

B. x=±π6+kπ

C. x=±12arccos1+157+kπ,x=±12arccos1157+kπ

D. x=π2+kπ,x=±12arccos1+178+kπ,x=±12arccos1178+kπ

Câu 25:
Giải phương trình sin3xsinx+sin2x=0

A. x=kπ,x=π3+k2π3

B. x=±π3+k2π3

C. x=π2+kπ,x=π3+k2π3

D. x=2kπ,x=π2+kπ3

Câu 26:

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình:sin2xmsinxcosx3cos2x=2m có nghiệm?

A. 0

B. 1     

C. 2

D. 3
Câu 27:

Các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của m để phương trình tanx+cotx=m có nghiệm x0;π2 có tổng là:

A. 9

B. 3

C. 6

D. 7
Câu 28:

Với giá trị nào của m thì phương trình 1mtan2x2cosx+1+3m=0 có nhiều hơn 1 nghiệm trên 0;π2?

A. m12

B. m=12

C. 13<m<1m12

D. 13<m<1

Câu 29:

Giải phương trình cos2x+cos4x+cos6x=cosxcos2xcos3x+2

A. x=kπkZ

B. x=2π3+2kπkZ

C. x=π3+2kπkZ

D. x=kπ3kZ

Câu 30:
Giải phương trình 4sinxsinx+π3sinx+2π3+cos3x=1

A. Vô nghiệm 

B. x=π6+k2π3kZ hoặc x=k2π3kZ

C. x=π6+k2πkZ

D. x=π6+kπ3kZ

Câu 31:

Giải phương trình cos3xtan5x=sin7x

A. x=nπ2;x=π20+kπ13k,nZ

B. x=nπ;x=π20+kπ10k,nZ

C. x=nπ;x=3π5+2kπ7k,nZ

D. x=nπ;x=3π5+7kπ13k,nZ

Câu 32:
Số nghiệm của phương trình sin5x+3cos5x=2sin7xtrên khoảng 0;π2 là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4
Câu 33:

Gọi m, M lần lượt là GTNN và GTLN của hàm số y=sinx+3sinx+cosx+2. Khi đó giá trị của biểu thức m + M bằng

A. 245

B. 285

C. 5

D. 258